Chủ Nhật, 26 tháng 5, 2013

THÔNG TIN CẤP 5 - PHẦN I: HỌ LÊ TỪ XUÂN Ỗ.(GIA PHỔ HỌ LÊ TRIỀU THUỶ)

THÔNG TIN CẤP 5.
PHẦN I: HỌ LÊ TỪ XUÂN Ỗ.
(Từ Đời thứ 1 đến Đời thứ 14)

ĐỜI THỨ NHẤT (có1 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1550)

Con trai thứ…của ông….………
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ QUÝ CÔNG (1/1).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:............................ÂL.
Mộ táng tại: Phường Bàu, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày……………………….....ÂL.
Mộ táng tại: Chung với chồng cùng một huyệt.
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐIỀU, sinh ngày…...…
2. LÊ ĐÀO, sinh ngày…...…

Ghi chú:
Ngài LÊ QUÝ CÔNG, nguyên ở tỉnh Thanh Hóa đi theo Chúa Nguyễn vào “khai cơ thác thổ” tại xã Xuân Ỗ. Mộ ngài táng tại xứ Bàu Sen, chính giữa trung gian trong bảng xã Xuân Ỗ.

ĐỜI THỨ HAI (có 2 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1570)

Con trai thứ…của ông LÊ QUÝ CÔNG
   và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐIỀU Quý Công (1/2).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 18 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Phường Bàu, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày ..............................................
Mộ táng tại: Chung với chồng cùng một huyệt.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………............……………
………………………………………………………………………….................……………

Ghi chú:
Ngài LÊ ĐIỀU Quý Công, cùng với ngài HỒ ngài NGUYỄN thành lập xã Xuân Ỗ hiện nay. Ngài là vị khai canh trong xã nầy, điện sắc Triều Nguyễn phong tặng ghi “Bản Thổ Tiền Khai Canh Dực Bảo Trung Hưng Linh Phò Đoan Tắc Chi Thần”. Trong bảng xã Xuân Ỗ có lập miếu thờ “tam vị” ngài Lê, ngài Hồ, và ngài Nguyễn. Ho LÊ ĐÌNH và LÊ VĂN đều đứng tên dựng bia.

ĐỜI THỨ HAI (có 2 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1570)

Con trai thứ …của ông  LÊ QUÝ CÔNG.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÀO (XUÂN) (2/2).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 25 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn, Xuân Ỗ..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày ..............................................
Mộ táng tại: Chung với chồng cùng một huyệt..
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ BANG (anh), sinh ngày…...…
2. LÊ CÔNG PHỦ (em), sinh ngày….......

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày ..............................................
Mộ táng tại: Dưới chân ngài chồng và bà vợ chánh.

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BA (có 2 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1590)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÀO (XUÂN).
   và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BANG (ĐINH) (1/2).
Sinh ngày…… tại….......
Mất ngày 11 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Phường Bàu, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: Chung với chồng cùng một huyệt.
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ TẠ (nhất lang), sinh ngày…...…
2. LÊ NHÂN TRÍ (nhị lang), sinh ngày…...…

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BA (có 2 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1590)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÀO (XUÂN).
   và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG PHỦ (TRỤ) (2/2).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ CÔNG TRỤ, (nhất lang),sinh ngày….........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TƯ (có 3 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1610)

Con trai thứ…của ông LÊ BANG (ĐỊNH).
   và bà…………………………...

Quý danh: LÊ TẠ (SỰ) (1/3).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày 8 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Phường Bàu, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: Chung với chồng cùng một huyệt.

Hạ sinh: 7 trai.
1. LÊCÔNG ĐINH (nhất lang), sinh ngày…,
2. LÊ CÔNG TRỊ (nhị lang), sinh ngày…, (họ LÊ ĐÌNH tại Xuân Ỗ).
3. LÊ BÁ HIỂN (tam lang), sinh ngày…,....(họ LÊ VĂN tại Xuân Ỗ).
4. LÊ CÔNG NGHỊ (tứ lang), sinh ngày…
5. LÊ BÁ NHẪM (ngủ lang), sinh ngày…
6. LÊ XẤU (lục lang), sinh ngày…,
7. LÊ HƯỞNG (quý lang), sinh ngày…,

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TƯ (có 3 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1610)

Con trai thứ…của ông LÊ BANG (ĐỊNH).
   và bà…………………………...

Quý danh: LÊ NHÂN TRÍ (2/3).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ NHÂN HUỆ (nhất lang), sinh ngày…......….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TƯ (có 3 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1610)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG PHỦ (TRỤ).
   và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG TRỤ (CHÂU) (3/3).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ CÔNG HOÀ (nhất lang), sinh ngày.........
2. LÊ CÔNG CANH (nhị lang), sinh ngày…....

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà…………

Quý danh: LÊ CÔNG ĐINH (YÊM) (1/10).
Sinh ngày:…… tại…….
Mất ngày: 5 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ..............................
Sinh ngày:.………………….
Mất ngày:...............................
Mộ táng tại:...........................
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà…………

Quý danh: LÊ CÔNG TRỊ (HẢO) (2/10).
                                                        Sinh ngày:… tại………...
Mất ngày: 25 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa, Lâm Mai, Diên Đại.

         Nguyên phối (Vợ chánh).
                                                        Quý danh:…………………..
                                                        Sinh ngày:.………………….
 Mất ngày:...............................
Mộ táng tại:...........................

Hạ sinh: 7 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH HY (nhất lang), sinh ngày......
2. LÊ ĐÌNH HÂN (nhị lang), sinh ngày.......
3. LÊ ĐÌNH TẠM (tam lang),, sinh ngày......
4. LÊ ĐÌNH HỆ (tứ lang), sinh ngày......
5. LÊ ĐÌNH HẦU (ngũ lang), sinh ngày......
6. LÊ ĐÌNH MỞ (lục lang), sinh ngày....,
7. LÊ PHƯỚC THỌ (thất lang), sinh ngày...., 
8. LÊ THỊ NHI (nhất nương), sinh ngày...., có chồng là.........., người ở tại Diên Đại.
9. LÊ THỊ VIỆN (nhị nương), sinh ngày...., có chồng là........., người ở tại ...............

Ghi chú:
Ngài LÊ CÔNG TRỊ (HẢO), họ LÊ ĐÌNH, Xuân Ỗ.

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà…………

Quý danh: LÊ BÁ HIỂN (DUỆ) (3/10).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày 18 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
                                                  Mất ngày………………………..ÂL.
  Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 6 trai.
1. LÊ BÁ HIỆN (nhất lang), sinh ngày…,
2. LÊ PHƯỚC HẢI (nhị lang), sinh ngày…,
3. LÊ PHƯƠC HỸ (tam lang), sinh ngày…,
4. LÊ PHƯỚC HỖ (tứ lang), sinh ngày…,
5. LÊ ĐÌNH BƯU (ngủ lang), sinh ngày…,
6. LÊ ĐÌNH HÁCH (quý lang), sinh ngày…,

Ghi chú:
Ngài LÊ BÁ HIỂN (DUỆ), họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ.

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà………...

Quý danh: LÊ CÔNG NGHỊ (NƯỚC) (4/10).
Sinh ngày: năm Giáp Thân (1644).
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
                                                  Mất ngày………………………..ÂL.
   Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ CÔNG ĐỊCH (nhất lang), sinh năm ....
2. LÊ CÔNG SỐ (quý lang), sinh năm ....

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà………...

Quý danh: LÊ BÁ NHẪM (NI) (5/10).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 23 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,Lâm Mai, Diên Đại.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh:….……………...
Sinh ngày:…, tại………….
                                                           Mất ngày: 16 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,Lâm Mai, Diên Đại.
Hạ sinh: 3 trai.
1. LÊ BÁ NAY (nhất lang), sinh ngày…..
2. LÊ BÁ TÍNH (nhị lang), sinh ngày…
3. LÊ CÔNG TRƯỜNG (quý lang), sinh năm ....

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà…………

Quý danh: LÊ XẤU (6/10).
Sinh ngày:…… tại…….
Mất ngày:............... ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Lồi, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
      Quý danh: ..............................
      Sinh ngày:.………………….
Mất ngày:...............................
Mộ táng tại:...........................
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ TA (SỰ).
và bà…………

Quý danh: LÊ HƯỞNG (7/10).
Sinh ngày:…… tại…….
Mất ngày:……………..
Mộ táng tại: Liên Lồi, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
      Quý danh: ..............................
      Sinh ngày:.………………….
Mất ngày:...............................
Mộ táng tại:...........................
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ NHÂN TRÍ.
và bà………...

Quý danh: LÊ NHÂN HUỆ (8/10).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ NHÂN CƯỜNG, (nhất lang), sinh ngày…...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG CHÂU (TRỤ).
và bà………...

Quý danh: LÊ CÔNG HOÀ (ÍCH) (9/10).
Sinh ngày…… tại………
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ......................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ CÔNG KỶ (nhất lang),  sinh ngày…...
2. LÊ CÔNG SUM (nhị lang),  sinh ngày…..

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ NĂM (có 10 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1630)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG CHÂU (TRỤ).
và bà…………

Quý danh: LÊ CÔNG CANH (HƯỚNG) (10/10).
Sinh ngày:…… tại…….
Mất ngày:.............. ÂL.
Mộ táng tại: ..................

Nguyên phối (Vợ chánh).
      Quý danh: ..............................
      Sinh ngày:.………………….
Mất ngày:...............................
Mộ táng tại:...........................

Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ……………..

Quý danh: LÊ ĐÌNH HY (ƯỚC) (1/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: chôn cùng chồng một huyệt.
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ CẦY (nhất nương),  sinh ngày…, có chồng là ông.........ở tại ……...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH HÂN (MÀ) (2/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  9 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,.......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH SƠN, (nhất lang), sinh ngày…...............
2. LÊ THỊ HIÊỤ, (nhất nương) sinh ngày…, có chồng là ông.........ở tại ……...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ………………..

Quý danh: LÊ ĐÌNH TẠM (3/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Lồi,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ PHƯỚC NINH, (nhất lang) sinh ngày…...
2. LÊ PHƯỚC AN, nhị lang) sinh ngày…...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ……………….

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỆ (YÊM) (4/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 28 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ PHƯỚC CẢNH, (nhất lang) sinh ngày…...
2. LÊ THỊ BỀN, (nhất nương),sinh ngày…..., có chồng là ông.........ở tại ……...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ………………..

Quý danh: LÊ ĐÌNH HẦU (ĐÀNG) (5/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 19 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh NUYỄN THỊ LÂU,………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 13 tháng 11ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,…………...
Hạ sinh: 5 trai, và 3 gái.
1. LÊ ĐÌNH VỊ, (nhất lang) sinh ngày............
2. LÊ ĐÌNH THỊ, (nhị lang) sinh ngày............
3. LÊ ĐÌNH NHẬM, (tam lang) sinh ngày............
4. LÊ ĐÌNH TU, (tứ lang) sinh ngày............
5. LÊ ĐÌNH LIÊU, (quý lang) sinh ngày............
6. LÊ THỊ ĐÀI, (nhất nương) sinh ngày...., có chồng là ông.........ở tại ……...
7. LÊ THỊ MÈO, (nhị nương) sinh ngày...., có chồng là ông.........ở tại ……...
8. LÊ THỊ LANG, (quý nương)sinh ngày...., có chồng là ông.........ở tại ……...

Ghi chú:
 Lúc sinh thời Ngài Hầu (Đàng) làm Xã trưởng.

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ……………….

Quý danh: LÊ ĐÌNH MỞ (ĐỨC) (6/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: ……………ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG TRỊ (HẢO).
và bà ………………..

Quý danh: LÊ PHƯỚC THỌ (THIẾT) (7/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 25 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh NUYỄN THỊ LÂU,………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 13 tháng 11.ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,…………...
Hạ sinh: 2 trai, và 2 gái.
1. LÊ THỊ THÂM, (nhất nương) sinh ngày...., có chồng là ông.........ở tại ……...
2. LÊ THỊ THIẾT, (nhị nương) sinh ngày...., có chồng là ông.........ở tại ……...
3. LÊ PHƯỚC TRƯỜNG (nhất lang) sinh ngày............
4. LÊ PHƯỚC TOÁN, (quý lang) sinh ngày............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HIỂN (DUỆ).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ BÁ HIỆN (ĐỘC) (8/21).
Sinh ngày:…… tại………
Mất ngày: 16 tháng 3. ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HIỂN (DUỆ).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ PHƯƠC HẢI (KINH) (9/21).
Sinh ngày…… tại………
Mất ngày 16 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ PHƯỚC BÌNH (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ PHƯỚC CỪ (nhị lang), sinh ngày…....

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HIỂN (DUỆ).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ PHƯỚC HỸ (TRỤ) (10/21).
Sinh ngày:…… tại………
Mất ngày: 15 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HIỂN (DUỆ).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ PHƯỚC HỔ (CHIÊM) (11/21).
Sinh ngày:…… tại………
Mất ngày: 3 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HIỂN (DUỆ).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ ĐÌNH BƯU (MỸ) (12/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Đi làm ăn xa từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HIỂN (DUỆ).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ ĐÌNH HÁCH (TÁNH) (13/21).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Đi làm ăn xa từ đây không còn thông tin.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG NGHỊ (NƯỚC).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ CÔNG ĐỊCH (TÂN) (14/21).
Sinh ngày…năm Bính Ngọ.
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai.
1. LÊ CÔNG ĐÀNG (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ CÔNG MƯU (nhị lang), sinh ngày............
3. LÊ CÔNG TÔN (quý lang), sinh ngày............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG NGHI (NƯỚC).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ CÔNG SỐ (XỬ) (15/21).
Sinh ngày....năm Ất Mảo.
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa, (bên phải mộ oonh Hảo).

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ PHƯỚC KHÁNH (nhất lang), sinh ngày...............
2. LÊ PHƯỚC DƯƠNG (nhị lang), sinh ngày............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ NHẨM (NI).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ BÁ NAY (THỌ) (16/21).
Sinh ngày….........................….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ NHẨM (NI).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ BÁ TÍNH (SƠN) (17/21).
Sinh ngày….........................….
Mất ngày: 18 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,.......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh TRẦN THỊ ĐÀI,.………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 5 trai, và 3 gái.
1. LÊ BÁ VẠN (nhất lang), sinh ngày...............
2. LÊ BÁ TÙNG (nhị lang), sinh ngày............
3. LÊ BÁ VẬT (tam lang), sinh ngày...............
4. LÊ BÁ CHÁNH (tứ lang), sinh ngày............
5. LÊ BÁ ỨC (quý lang), sinh ngày...............
6. LÊ THỊ BẦU (nhất nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........
7. LÊ THỊ ĐỊNH (nhị nương), sinh ngày......có chồng là ông.........ở tại …….........
8. LÊ THỊ THÔI (quý nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ NHẨM (NI).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ PHƯỚC TRƯỜNG (PHẦN) (18/21).
Sinh ngày….........................….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ SÁU (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ NHÂN HUỆ.
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ NHÂN CƯỜNG (KIỂU) (19/21).
Sinh ngày……..........................
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ SÁU (có21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG HOÀ (ÍCH).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ CÔNG KỶ (20/21).
Sinh ngày……................
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ SÁU (có21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1650)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG HOÀ (ÍCH).
và bà…………………………...

Quý danh:  LÊ CÔNG SUM (21/21).
Sinh ngày……................
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ BẢY (có23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HÂN (MÀ).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH SƠN (TRÁC) (1/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TAM.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC NINH (ĐỐC) (2/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TAM.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC AN (NINH) (3/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HỆ.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC CẢNH (ĐÁ) (4/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (ĐÀNG).
và bà NGUYỄN THỊ LẤU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VỊ (THẮNG) (5/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (ĐÀNG).
và bà NGUYỄN THỊ LẤU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM) (6/23).
Sinh ngày…năm Canh Dần.
Mất ngày: 14 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ LÁU (DUNG).
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 6 tháng 9.ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……………
Hạ sinh: 3 trai, và 4 gái
1. LÊ THỊ TÍN (nhất nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........
2. LÊ THỊ DỤNG (nhị nương), sinh ngày......có chồng là ông.........ở tại …….........
3. LÊ THỊ THỦY (tam nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........
4. LÊ THỊ DIỆN (tứ nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........
5. LÊ ĐÌNH ƯU (nhất lang), sinh ngày...............
6. LÊ ĐÌNH GIAI (nhị lang), sinh ngày...............
7. LÊ ĐÌNH TUẤN (tam lang), sinh ngày...............

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: VŨ THỊ KIM (CẦM).
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 11 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH NGHIÊM (tứ lang), sinh ngày...............
2. LÊ ĐÌNH HỰU (ngủ lang), sinh ngày...............

Thứ phối (Vợ thứ).
Quý danh: LÊ THỊ TUẾ (NHỰA).
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 11 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……………
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH Y (lục lang), sinh ngày...............
2. LÊ ĐÌNH RÀY (thất lang), sinh ngày...............
3. LÊ THỊ THỦY (ngủ nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........

Ghi chú: Ngài Thị (Cầm) có 3 vợ, và 12 người con: 7 trai, và 5 gái.
. Ngài Thị được ban tước Tướng thần.

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (ĐÀNG).
và bà NGUYỄN THỊ LẤU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHẬM (HẠC) (7/23).
Sinh ngày:…năm Ất Mùi.
Mất ngày: 6 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: VÕ THỊ……….
Sinh ngày…năm Mậu Tuất.
Mất ngày (cùng ngày với ông Hạc)...ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……………
Hạ sinh: 4 trai, và 3 gái,
1. LÊ ĐÌNH THÂN (nhất lang), sinh ngày...............
2. LÊ ĐÌNH LUÂN (nhị lang), sinh ngày...............
3. LÊ ĐÌNH PHẦN (tam lang), sinh ngày...............
4. LÊ ĐÌNH HẦU (quý lang), sinh ngày...............
5. LÊ THỊ BẢO (nhất nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........
6. LÊ THỊ TOẠ (nhị nương), sinh ngày......có chồng là ông.........ở tại …….........
7. LÊ THỊ CHƯƠNG (quý nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........

Ghi chú: Ngài Nhậm (Hạc) có Đạo hiệu Huyền Quang, tục gọi là Bồng.

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (ĐÀNG).
và bà NGUYỄN THỊ LẤU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TU (CHẤT) (8/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 26 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 3 gái.
1. LÊ ĐÌNH YỄM (nhất lang), sinh ngày...............
2. LÊ ĐÌNH TÍN (nhất lang), sinh ngày...............
3. LÊ ĐÌNH TRỌNG (tam lang), sinh ngày...............
4. LÊ ĐÌNH THỂ (quý lang), sinh ngày...............
5. LÊ THỊ DƯ (nhất nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........
6. LÊ THỊ BẠN (nhị nương), sinh ngày......có chồng là ông.........ở tại …….........
7. LÊ THỊ HỢP (quý nương), sinh ngày.......có chồng là ông.........ở tại ……........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (ĐÀNG).
và bà NGUYỄN THỊ LẤU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LIÊU (9/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 16 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,.......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC THỌ (THIẾT).
và bà ...................

Quý danh: LÊ PHƯỚC TRƯỜNG (10/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC THỌ (THIẾT).
và bà ...................

Quý danh: LÊ PHƯỚC TOÁN (TÀI) (11/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn,................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai.
1. LÊ PHƯỚC KIỆT (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ PHƯỚC HỒN (nhị lang), sinh ngày............
3. LÊ PHƯỚC TRỤ (tam lang), sinh ngày............
4. LÊ PHƯỚC TAO (quý lang), sinh ngày............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC HẢI (KINH).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC BÌNH (12/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 15 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ PHƯỚC LIỆU (nhất lang), sinh ngày,..........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC HẢI (KINH).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC CỪ (13/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG ĐỊCH (TÂN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG ĐÀNG (14/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG ĐỊCH (TÂN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG MƯU (THỌ) (15/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Nghĩa,.....................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ CÔNG LỂ (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ CÔNG LẠC (nhị lang), sinh ngày............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG ĐỊCH (TÂN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG TÔN (16/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG SỐ (XỨ).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC KHÁNH (HỒ) (17/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Lồi,..........................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ PHƯỚC THƯỢNG (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ THỊ DƯ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Ngài Khánh (Hồ), có Đạo hiệu Huyền Thông.

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG SỐ (XỬ).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC DƯƠNG (PHÒNG) (18/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÍNH (SƠN).
và bà TRẦN THỊ ĐÀI.

Quý danh: LÊ BÁ VẠN (THI) (19/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 25 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 2 gái.
1. LÊ BÁ THI (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ BÁ ĐẠT (nhị lang), sinh ngày............
3. LÊ BÁ CAO (tam lang), sinh ngày............
4. LÊ BÁ QUÁT (quý lang), sinh ngày............
5. LÊ THỊ CÁT, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ NƯƠNG, (quý lang), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÍNH (SƠN).
và bà TRẦN THỊ ĐÀI.

Quý danh: LÊ BÁ TÙNG (ĐANG) (20/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 17 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,..................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh NGUYỄN THỊ THANG,…..
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai.
1. LÊ BÁ TƯỚC (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ BÁ MAI (nhất lang), sinh ngày............
3. LÊ BÁ LIỄU (nhất lang), sinh ngày............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÍNH (SƠN).
và bà TRẦN THỊ ĐÀI.

Quý danh: LÊ BÁ VẬT (KIỆN) (21/23).
Sinh ngày…năm Bính Ngọ.
Mất ngày: 24 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu........, ...............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh TRẦN THỊ HỒNG,.……...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 11 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……………
Hạ sinh: 3 trai, và 4 gái.
1. LÊ BÁ TÀI (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ BÁ CỬU (nhị lang), sinh ngày............
3. LÊ BÁ VÂN (tam lang), sinh ngày............
4. LÊ THỊ SẮC (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ KHÚC (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ CÂN (tam nương),, sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ CÁI (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÍNH (SƠN).
và bà TRẦN THỊ ĐÀI.

Quý danh: LÊ BÁ CHÁNH (ĐIỀN) (22/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,    ............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ PHẨM (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ BẢY (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1670)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÍNH (SƠN).
và bà TRẦN THỊ ĐÀI.

Quý danh: LÊ BÁ ỨC (KHINH) (23/23).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 21 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,.............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai, và 3 gái.
1. LÊ BÁ HẦU (nhất lang), sinh ngày............
2. LÊ BÁ HẠNH (nhị lang), sinh ngày............
3. LÊ THỊ TỊCH, sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
4. LÊ THỊ TỰ, sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ NHÀN, sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà NGUYỄN THỊ LÁU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ƯU (NHUỆ) (1/39).
Sinh ngày: ....năm Bính Dần.
Mất ngày: 29 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh VŨ THỊ AN,….…
Sinh ngày: năm Tân Mùi…...
Mất ngày 21 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……
Hạ sinh: 4 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH NHU (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH DU (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ ĐÌNH TRỌNG (tam lang), (HUYỆN) TỰ ƯỚC, sinh năm.........
4. LÊ ĐÌNH TỰ (quý lang), sinh năm.........
5. LÊ THỊ ĐỘI (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Lúc sinh thời ngài Ưu (Nhuệ) làm Xã trưởng, tục gọi là Bình Dân.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà NGUYỄN THỊ LÁU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH GIAI (THUỘC) (2/39).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 4 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,.........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh PHAN THỊ ĐẸP,…...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 18 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH ĐIỀN (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH VOI (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ ĐÌNH THUỘC (tam lang), sinh năm.........
4. LÊ ĐÌNH PHỤC (quý lang), sinh năm.........
5. LÊ THỊ VINH (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ DỈNH (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Lúc sinh thời ngài Giai tự Thuộc làm Cao Công Sứ tục gọi là Tổng.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà NGUYỄN THỊ LÁU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TUÂN (BẠN) (3/39).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 9 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà VŨ THỊ KIM.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NGHIÊM (ĐOÀI) (4/39).
Sinh ngày…năm Giáp Tuất.
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh VÕ THI ĐẠI.
Sinh ngày… tại……….
Mất ngày tháng  ÂL.
Mộ táng tại: …………………
Hạ sinh: 2 trai, và 5 gái.
1. LÊ ĐÌNH ẤM (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH TRÚ (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ THỊ DUẪN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
4. LÊ THỊ TỊCH (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ TÌNH (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ HÀO (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ THÔI (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà VŨ THỊ KIM.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỰU (TỒN) (5/39).
Sinh ngày…năm Kỷ Mảo.
Mất ngày: 29 tháng 4năm Kỹ Hợi.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,.......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danhLÊ THỊ HẠO.
Sinh ngày…năm Quý Mùi.
Mất ngày 10 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi ông Giáp,.……………
Hạ sinh: 4 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH VINH (nhất lang), sinh năm........
2. LÊ THỊ CÓ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
3. LÊ THỊ THUẾ (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
4. LÊ ĐÌNH BÁ (nhị lang), sinh năm.........
5. LÊ ĐÌNH HƯU (tam lang), sinh năm.........
6. LÊ ĐÌNH CỐ (quý lang), sinh năm.........
7. LÊ THỊ NGUYÊN (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ NHẪN (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Ngài Hựu (Tồn) có Đạo hiệu Huyền Đức, tục gọi là ông Sắc.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà LÊ THI TUẾ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH Y (TỪ) (6/39).
Sinh ngày…năm Ất Mùi.
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
                                                      Quý danh VÕ THỊ ỐC.
Sinh ngày…năm Đinh Dậu.
Mất ngày 29 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu ông Hổ,………………
Hạ sinh: 4 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH TỐ (nhất lang), sinh năm........
2. LÊ ĐÌNH ĐỘC (nhị lang), sinh năm........
3. LÊ ĐÌNH MƯU (tam lang), sinh năm........
4. LÊ ĐÌNH ĐƯƠNG (quý lang), sinh năm........
5. LÊ THỊ ĐỖ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ THẨM (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ CHUỒN (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ HẬU (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THỊ (CẦM).
và bà LÊ THI TUẾ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH RÀY (7/39).
Sinh ngày……………………….
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NHẬM (HẠC).
và bà VÕ THỊ……..

Quý danh: LÊ ĐÌNH THÂN (HỌC) (8/39).
Sinh ngày…năm Kỷ Mùi.
Mất ngày: 24 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Nàu Nhà Nhóa,..........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH LỘ (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH TRUYỀN (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ ĐÌNH SỬ (quý lang), sinh năm.........
4. LÊ THỊ ĐỘI (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ NỬ (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NHẬM (HẠC).
và bà VÕ THỊ……..

Quý danh: LÊ ĐÌNH LUÂN (LỘNG) (9/39).
Sinh ngày…năm Mậu Thìn.
Mất ngày: 5 tháng 10  ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ GIỐNG.
Sinh ngày…….…………………….
Mất ngày 5 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: cùng với chồng một huyệt.
Hạ sinh: 4 trai, 2 gái, 1 sút sảo, 1 hư.
1. LÊ ĐÌNH QUY (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH KIỆT (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ ĐÌNH TAO (tam lang), sinh năm.........
4. LÊ ĐÌNH TIẾN (quý lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ THIẾP (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ ĐIỀU, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Ngài Luân (Lộng) có Đạo hiệu là Huyền Thông, tục gọi là ông Đằng. Bị lụt mà chết, cả hai vợ chồng bị chết chìm trong vườn.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NHẬM (HẠC).
và bà VÕ THỊ……..

Quý danh: LÊ ĐÌNH PHẦN (NHUỆ) (10/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 22 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Liên Lồi,................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NHẬM (HẠC).
và bà VÕ THỊ……..

Quý danh: LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ) (11/39).
Sinh ngày…năm Mậu Dần.
Mất ngày: 24 tháng 9 năm Nhâm Ngọ (Thọ 64 tuổi).
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,......................
  
Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TƯ.
Sinh ngày…năm Mậu Dần.
Mất ngày: 22 tháng 11 ÂL......
Mộ táng tại: Lồi ông Tuy,……
Hạ sinh: 4 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH DŨNG (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH TIỆN (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ ĐÌNH HY (tam lang)TỰ THIỆU, sinh năm.........
4. LÊ ĐÌNH NHIÊU (tứ lang)TỰ DANH, sinh năm.........
5. LÊ THỊ TRÀ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ TỬU (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGUYỄN THỊ KHẢ.
Sinh ngày…năm Đinh Mùi.
Mất ngày: ........................................
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai, và 3 gái.
1. LÊ ĐÌNH QUANG (ngủ lang), sinh năm.........
2. LÊ ĐÌNH ĐIỀN (quý lang), sinh năm.........
3. LÊ THỊ ĐÊ (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
4. LÊ THỊ NHÃ (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ LAM (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Ngài Hầu (Thự) có 2 vợ, và 11 người con: 6 trai, và 5 gái.
. Ngài Hầu (Thự) có Đạo hiệu là Huyền Kính tự Chân Phước Tiên sinh. Lão nhiêu, chánh đạo kiêm Phường trưởng.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TU (CHẤT).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH YÊM (TÂN) (12/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh NGUYỄN THỊ DỤ,.……...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 con.
1. LÊ THƯỢNG LẦM (mất sớm), sinh năm.........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TU (CHẤT).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH TÍN (NHÂM) (13/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng,...............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 gái.
1. LÊ THỊ NHẨN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
2. LÊ THỊ BÌ (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
3. LÊ THỊ BÁI (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TU (CHẤT).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRỌNG (SẬY) (14/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TU (CHẤT).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH THẾ (CƯỜNG) (15/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ NGUYÊN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC TOÁN (TÀI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC KIỆT (16/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC TOÁN (TÀI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC HỒN (17/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC TOÁN (TÀI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC TRỤ (18/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC TOÁN (TÀI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC TAO (19/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC BÌNH.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC LIỆU (KHƯƠNG) (20/39).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 15 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá,.........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ THÊM,……...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 gái.
1. LÊ PHƯỚC THÁI (nhất lang), sinh ngày........…
2. LÊ PHƯỚC SINH (nhất lang), sinh ngày........…
3. LÊ PHƯỚC NỒNG (nhất lang), sinh ngày........…
4. LÊ THỊ TIÊU (nhất nương), sinh năm........, có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG MƯU (THỌ).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG LỂ (TRỰC) (21/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. Lê Phước Đường (nhất lang), sinh năm…..

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ CÔNG MƯU (THỌ).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ CÔNG LẠC (NGHĨA) (22/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ CÔNG SỤC (nhất lang), sinh ngày........…
2. LÊ THỊ KHẢM (nhất nương), sinh năm........, có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC KHÁNH (HỒ).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC THƯỢNG (23/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Lồi,........................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẠN (THI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ THI (24/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng,......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ………………………..…...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẠN (THI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ ĐẠT (TỪ) (25/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Vùng giáp giới Diên Đại,........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ CỘT,..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ BÁ CHIẾN (CHA NHẬN) (nhất lang), sinh ngày........…
2. LÊ THỊ KHAI (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẠN (THI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ CAO (VINH) (26/39).
Sinh ngày….năm Kỷ Mảo.
Mất ngày: 14 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng (gần đường),...............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ XE,.……...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ BÁ HOÀNG (CHA PHAN) (nhất lang), sinh năm........
2. LÊ THỊ VÁNG (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
3. LÊ THỊ BÍ (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………...............……………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẠN (THI).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ QUÁT (THUỘC) (27/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 27 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng,...............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÙNG (ĐANG).
và bà NGUYỄN THỊ THANG.

Quý danh: LÊ BÁ TƯỚC (SAI) (28/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 24 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,...................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ DƯỚI (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÙNG (ĐANG).
và bà NGUYỄN THỊ THANG.

Quý danh: LÊ BÁ MAI (KHƠI) (29/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 26 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng,...............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ CHỚ,.…...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 25 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Thanh Toàn,………………

Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ KHAY (nhất nưong), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÙNG (ĐANG).
và bà NGUYỄN THỊ THANG.

Quý danh: LÊ BÁ LIÊU (CHỨA) (30/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 15 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,............

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ CHỮ,.…………...
Sinh ngày ..…… tại………………….
Mất ngày 23 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: làng An Cựu,..……………
Hạ sinh: 4 trai, và 1 gái.
1. LÊ BÁ NHÂN (nhất lang), sinh năm........
2. LÊ BÁ CHI (CHA CẢNH) (nhị lang), sinh năm........
3. LÊ BÁ QUẾ (tam lang), sinh năm........
4. LÊ BÁ TRÚ (CHA LÀ) (quý lang), sinh năm........
5. LÊ THỊ CHỨA (nhất nương), sinh năm......có chồng là ông...... người ở...............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẬT (KIÊN).
và bà TRẦN THỊ BÔNG.

Quý danh: LÊ BÁ TÀI (RI) (31/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 1 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,....................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ BÁ LUYỆN (nhất lang), sinh năm........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẬT (KIÊN).
và bà TRẦN THỊ BÔNG.

Quý danh: LÊ BÁ CỬU (DOÃN) (32/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,....................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VẬT (LIÊN).
và bà TRẦN THỊ BÔNG.

Quý danh: LÊ BÁ VẬN (NGHỆ) (33/39).
Sinh ngày: năm Tân Mảo,.......
Mất ngày: 8 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,.................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh NGUYỄN THỊ ĐƯƠNG.
Sinh ngày: năm Bính Thân.
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, và 6 gái.
1. LÊ BÁ PHƯỚC (nhất lang), sinh năm.........
2. LÊ BÁ THỦ (nhị lang), sinh năm.........
3. LÊ BÁ CHÂN (tam lang), sinh năm.........
4. LÊ THỊ TRIẾT (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ ĐÔNG (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ CHẾ (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ DUNG (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ MÂN (ngủ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
9. LÊ THỊ HẾT (lục nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: LÊ THỊ TRỤ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 gái.
1. LÊ BÁ NGHĨA (tứ lang), sinh năm.........
2. LÊ BÁ UẨN (ngủ lang), sinh năm.........
3. LÊ BÁ ỨC (lục lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ DIỄM (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Ngài Vận (Nghệ) có 2 vợ, và 11 người con: 6 trai, và 5 gái.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ CẦN.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ HOA (34/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …...................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
1. Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH Đời thứ 6 ghi: “ngài LÊ BÁ TÍNH (SƠN) sinh ra 5 người con trai là LÊ BÁ VẠN, LÊ BÁ TÙNG, LÊ BÁ VẬT, LÊ BÁ CHÁNH, và LÊ BÁ ỨC”. Đến Đời thứ 7 ghi: “ ngài LÊ BÁ VẠN sinh ra 4 trai, 2 gái; ngài LÊ BÁ TÙNG sinh ra 3 trai; ngài LÊ BÁ VẬT sinh ra 3 trai, 4 gái; ngài LÊ BÁ CHÁNH sinh ra 1 gái; ngài LÊ BÁ ỨC sinh ra 2 trai, 3 gái.
2. Như vậy, Đời thứ 8 phải ghi theo thứ tự: 4 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẠN; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ TÙNG; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẬT; Và, sau cùng là 2 người con (trai) của ngài LÊ BÁ ỨC. Bởi ngài LÊ BÁ CHÁNH không có con trai.
3. Thế nhưng, Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH lại ghi: “ngài LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); tiếp là ngài LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN) trước (trên) ngài LÊ BÁ HẦU, VÀ LÊ BÁ HẠNH (con ngài LÊ BÁ ỨC).
4. Người biên soạn không biết từ đâu có 4 ngài: LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, và ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN). Xin Họ LÊ ĐÌNH “truy tìm” và giải thích để sự việc được rõ ràng hơn.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HUYÊN.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ QUỲ (35/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: … tháng ... ÂL.
Mộ táng tại: ………..................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
1. Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH Đời thứ 6 ghi: “ngài LÊ BÁ TÍNH (SƠN) sinh ra 5 người con trai là LÊ BÁ VẠN, LÊ BÁ TÙNG, LÊ BÁ VẬT, LÊ BÁ CHÁNH, và LÊ BÁ ỨC”. Đến Đời thứ 7 ghi: “ ngài LÊ BÁ VẠN sinh ra 4 trai, 2 gái; ngài LÊ BÁ TÙNG sinh ra 3 trai; ngài LÊ BÁ VẬT sinh ra 3 trai, 4 gái; ngài LÊ BÁ CHÁNH sinh ra 1 gái; ngài LÊ BÁ ỨC sinh ra 2 trai, 3 gái.
2. Như vậy, Đời thứ 8 phải ghi theo thứ tự: 4 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẠN; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ TÙNG; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẬT; Và, sau cùng là 2 người con (trai) của ngài LÊ BÁ ỨC. Bởi ngài LÊ BÁ CHÁNH không có con trai.
3. Thế nhưng, Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH lại ghi: “ngài LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); tiếp là ngài LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN) trước (trên) ngài LÊ BÁ HẦU, VÀ LÊ BÁ HẠNH (con ngài LÊ BÁ ỨC).
4. Người biên soạn không biết từ đâu có 4 ngài: LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, và ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN). Xin Họ LÊ ĐÌNH “truy tìm” và giải thích để sự việc được rõ ràng hơn. 

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HUYÊN (b).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ DĨ (36/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …...................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
1. Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH Đời thứ 6 ghi: “ngài LÊ BÁ TÍNH (SƠN) sinh ra 5 người con trai là LÊ BÁ VẠN, LÊ BÁ TÙNG, LÊ BÁ VẬT, LÊ BÁ CHÁNH, và LÊ BÁ ỨC”. Đến Đời thứ 7 ghi: “ ngài LÊ BÁ VẠN sinh ra 4 trai, 2 gái; ngài LÊ BÁ TÙNG sinh ra 3 trai; ngài LÊ BÁ VẬT sinh ra 3 trai, 4 gái; ngài LÊ BÁ CHÁNH sinh ra 1 gái; ngài LÊ BÁ ỨC sinh ra 2 trai, 3 gái.
2. Như vậy, Đời thứ 8 phải ghi theo thứ tự: 4 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẠN; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ TÙNG; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẬT; Và, sau cùng là 2 người con (trai) của ngài LÊ BÁ ỨC. Bởi ngài LÊ BÁ CHÁNH không có con trai.
3. Thế nhưng, Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH lại ghi: “ngài LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); tiếp là ngài LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN) trước (trên) ngài LÊ BÁ HẦU, VÀ LÊ BÁ HẠNH (con ngài LÊ BÁ ỨC).
4. Người biên soạn không biết từ đâu có 4 ngài: LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, và ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN). Xin Họ LÊ ĐÌNH “truy tìm” và giải thích để sự việc được rõ ràng hơn.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ HUYÊN (b).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ HUÂN (37/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……....................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
1. Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH Đời thứ 6 ghi: “ngài LÊ BÁ TÍNH (SƠN) sinh ra 5 người con trai là LÊ BÁ VẠN, LÊ BÁ TÙNG, LÊ BÁ VẬT, LÊ BÁ CHÁNH, và LÊ BÁ ỨC”. Đến Đời thứ 7 ghi: “ ngài LÊ BÁ VẠN sinh ra 4 trai, 2 gái; ngài LÊ BÁ TÙNG sinh ra 3 trai; ngài LÊ BÁ VẬT sinh ra 3 trai, 4 gái; ngài LÊ BÁ CHÁNH sinh ra 1 gái; ngài LÊ BÁ ỨC sinh ra 2 trai, 3 gái.
2. Như vậy, Đời thứ 8 phải ghi theo thứ tự: 4 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẠN; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ TÙNG; 3 người con (trai) của ngài LÊ BÁ VẬT; Và, sau cùng là 2 người con (trai) của ngài LÊ BÁ ỨC. Bởi ngài LÊ BÁ CHÁNH không có con trai.
3. Thế nhưng, Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH lại ghi: “ngài LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); tiếp là ngài LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN) trước (trên) ngài LÊ BÁ HẦU, VÀ LÊ BÁ HẠNH (con ngài LÊ BÁ ỨC).
4. Người biên soạn không biết từ đâu có 4 ngài: LÊ BÁ HOA (con ngài LÊ BÁ CẦN); LÊ BÁ QUỲ, ngài LÊ BÁ DĨ, và ngài LÊ BÁ HUÂN (con ngài LÊ BÁ HUYÊN). Xin Họ LÊ ĐÌNH “truy tìm” và giải thích để sự việc được rõ ràng hơn.

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ ỨC (KHINH).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ HẦU(KHIỂN) (38/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 9 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,..................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGÔ THỊ ÚT,………
Sinh ngày……… tại……………
Mất ngày 12 tháng 2 ÂL.
                                                             Mộ táng tại: Trạng,……..……
Hạ sinh: 3 gái.
1. LÊ THỊ KHIỂN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
2. LÊ THỊ BÁN (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
3. LÊ THỊ KHÔN (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ TÁM (có 39 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1690)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ ỨC (KHINH).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ BÁ HẠNH (TIỂU) (39/39).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: 9 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng,..................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ƯU (NHUỆ).
và bà VŨ THỊ AN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHU (TAM) (1/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ VINH.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH KHUYNH (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ TỴ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ƯU (NHUỆ).
và bà VŨ THỊ AN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH DU (BÁ) (2/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng, Bàu Nhà Nhóa.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ THUẬT.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng,……………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH HÃNH (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH HUYÊN (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH MÀY (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ LƯỜI (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

                                                            Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: …… THỊ VIỆN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………….……………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Ngài Du (Bá) có 2 vợ, và 4 con: 3 trai, và 1 gái.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ƯU (NHUỆ).
và bà VŨ THỊ AN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRỌNG (HUYỆN) (3/47).
Sinh ngày: năm Ất Mùi,............
Mất ngày: 10 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi, nhà Dạ,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ ĐỘI.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH TỐ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH LỮ (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH TÁ (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH NHIÊU (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ HÂN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ HẠNH (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ THÊM (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ HẾT (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Lúc sinh tiền ngài Trọng (Huyện) làm quan Cai trị.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ƯU (NHUỆ).
và bà VŨ THỊ AN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỰ (KHOA) (4/57).
Sinh ngày: năm Nhâm Dần,....
Mất ngày: 17 tháng 2 năm Giáp Dần, thọ 73 tuổi.
Mộ táng tại: ………….........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGÔ THỊ BÁN,..………...
Sinh ngày: năm Quý Sửu,…………….
Mất ngày: 20 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Niên, …………………
Hạ sinh: 3 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH PHÚ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH TỐ (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH THIÊN (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ MUA (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ ......,(nhị nương) sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ THUẬT (tam lang), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ Vô Danh (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Lúc sinh tiền ngài Tự (Khoa) làm Xã trưởng.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIAI (THUỘC).
và bà PHAN THỊ ĐẸP.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐIỀN. (5/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIAI (THUỘC).
và bà PHAN THỊ ĐẸP.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VOI (6/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIAI (THUỘC).
và bà PHAN THỊ ĐẸP.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THUỘC (7/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIAI (THUỘC).
và bà PHAN THỊ ĐẸP.

Quý danh: LÊ ĐÌNH PHỤC (8/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NGHIÊM (ĐOÀI).
và bà VÕ THỊ ĐẠI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ẤM (9/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NGHIÊM (ĐOÀI).
và bà VÕ THỊ ĐẠI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRU (10/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HƯU (TỒN).
và bà LÊ THỊ ĐẠO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VINH (11/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HƯU (TỒN).
và bà LÊ THỊ ĐẠO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH BÁ (12/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HƯU (TỒN).
và bà LÊ THỊ ĐẠO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỰU (13/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HƯU (TỒN).
và bà LÊ THỊ ĐẠO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CỐ (14/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH Y (TỪ).
và bà VÕ THỊ ỐC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỐ (15/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH Y (TỪ).
và bà VÕ THỊ ỐC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐỘC (16/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH Y (TỪ).
và bà VÕ THỊ ỐC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH MƯU (17/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH Y (TỪ).
và bà VÕ THỊ ỐC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH DƯƠNG (18/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THÂN (HỌC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH LỘ (19/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THÂN (HỌC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRUYỀN (20/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THÂN (HỌC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH SỬ (21/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LUÂN (LỘNG).
và bà NGUYỄN THỊ GIỐNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH QUY (22/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LUÂN (LỘNG).
và bà NGUYỄN THỊ GIỐNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KIỆT (23/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LUÂN (LỘNG).
và bà NGUYỄN THỊ GIỐNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TAO (24/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LUÂN (LỘNG).
và bà NGUYỄN THỊ GIỐNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TIẾN (25/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ).
và bà NGUYỄN THỊ TƯ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH DŨNG (26/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ).
và bà NGUYỄN THỊ TƯ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TIỆN (27/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................
Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ).
và bà NGUYỄN THỊ TƯ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HY (28/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.


ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ).
và bà NGUYỄN THỊ TƯ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHIÊU (29/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ).
và bà NGUYỄN THỊ KHÃ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH QUANG (30/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HẦU (THỰ).
và bà NGUYỄN THỊ KHÃ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐIỂN (31/47).
Sinh ngày…..............................
Mất ngày: .... tháng ....... ÂL.
Mộ táng tại: ..............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC LIỆU (KHƯƠNG).
và bà NGUYỄN THI CHIÊM.

Quý danh: LÊ PHƯỚC THÁI (32/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.

Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia phổ Họ LÊ Triều Thủy ghi xuất phái không rõ.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC LIỆU (KHƯƠNG).
và bà NGUYỄN THI CHIÊM.

Quý danh: LÊ PHƯỚC SINH (TÂN) (33/47).
Sinh ngày ..................................
Mất ngày: 27 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá, Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh:………………….
Sinh ngày:………………….
Mất ngày 10 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá, Xuân Ỗ.

Hạ sinh: 7 trai, và 3 gái.
1. LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN), (nhất lang), hiện là Phái nhất (Lê Kế).
2. LÊ PHƯỚC HUỆ (TRÁNG), (nhị lang), hiện là Phái nhì (Lê Ba).
3. LÊ PHƯỚC TỪ (LỮ), (tam lang), hiện là Phái ba (Lê Cốc).
4. LÊ PHƯỚC TRUNG (TRẠCH), (tứ lang), hiện là Phái tư (Lê Xoài).
5. LÊ PHƯỚC HẾT, (ngủ lang), hiện là Phái năm (Lê Nghị).
6. LÊ PHƯỚC LỰ (VIÊN), (lục lang) hiện là Phái sáu (Lê Cường).
7. LÊ PHƯỚC XỬ, (thất lang), hiện là Phái bảy (Lê Mượng).
8. LÊ THỊ VẼ, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
9. LÊ THỊ VANG, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
10. LÊ THỊ SÓT, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC LIỆU (KHƯƠNG).
và bà NGUYỄN THI CHIÊM.

Quý danh: LÊ PHƯỚC NỒNG (34/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.

Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia phổ Họ LÊ Triều Thủy ghi xuất phái không rõ.

ĐỜI THỨ CHÍN (có47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ ĐẠT (TỪ).
và bà NGUYỄN THỊ CỘT.

Quý danh: LÊ BÁ CHIẾN (CHA NHÂN) (35/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.

Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ CAO (VINH).
và bà NGUYỄN THỊ XE.

Quý danh: LÊ BÁ HOÀN (CHA PHAN) (36/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ LIỄU (CHỨA).
và bà LÊ THỊ CHỮ.

Quý danh: LÊ BÁ NHẬN (37/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ LIỄU (CHỨA).
và bà LÊ THỊ CHỮ.

Quý danh: LÊ BÁ CHI (CHA CẢNH) (38/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ LIỄU (CHỨA).
và bà LÊ THỊ CHỮ.

Quý danh: LÊ BÁ QUẾ (39/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 50 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ LIỄU (CHỨA).
và bà LÊ THỊ CHỮ.

Quý danh: LÊ BÁ TRÚ (CHA LÀ) (40/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ TÀI (RI).
và bà ....................................

Quý danh: LÊ BÁ LUYỆN (41/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VÂN (NGHỆ).
và bà NGUYỄN THỊ ĐƯƠNG.

Quý danh: LÊ BÁ PHƯỚC (42/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VÂN (NGHỆ).
và bà NGUYỄN THỊ ĐƯƠNG.

Quý danh: LÊ BÁ THỦ (43/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VÂN (NGHỆ).
và bà NGUYỄN THỊ ĐƯƠNG.

Quý danh: LÊ BÁ CHÂN (44/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VÂN (NGHỆ).
và bà LÊ THỊ TRỤ.

Quý danh: LÊ BÁ NGHĨA (45/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VÂN (NGHỆ).
và bà LÊ THỊ TRỤ.

Quý danh: LÊ BÁ UẪN (46/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ CHÍN (có 47 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1710)

Con trai thứ…của ông LÊ BÁ VÂN (NGHỆ).
và bà LÊ THỊ TRỤ.

Quý danh: LÊ BÁ ỨC (47/47).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NHU (TAM).
và bà LÊ THỊ VINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KHUYNH (1/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH DU (BÁ).
và bà….........................

Quý danh: LÊ ĐÌNH HÃNH (2/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH DU (BÁ).
và bà….........................

Quý danh: LÊ ĐÌNH HUYÊN (3/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH DU (BÁ).
và bà….........................

Quý danh: LÊ ĐÌNH MÀY (4/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỌNG (HUYỆN).
và bà LÊ THỊ ĐỘI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỐ (CHIÊU) (5/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 28 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Động gần Lồi,.......

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……..THỊ CHIÊU.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH KHÔI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH VẬN (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH SANH (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ CHÂU (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ CHỬ (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Lúc sinh tiền, ngài Tố (Chiêu) làm thông lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỌNG (HUYỆN).
và bà LÊ THỊ ĐỘI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LỮ (NHU) (6/18).
Sinh ngày: năm Đinh Mão,….
Mất ngày: 3 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi,........................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TỈNH,..…...
Sinh ngày: năm Tân Mùi,…………….
Mất ngày 15 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Lồi,………………
Hạ sinh: 2 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH ĐỒNG (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH CỪU (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ THIỀM (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
4. LÊ THỊ PHẦN (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGUYỄN THỊ VIỆN,..…...
Sinh ngày: năm Kỷ Mão,.…………….
Mất ngày 17 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,.………………
Hạ sinh: 3 trai.
1. LÊ ĐÌNH KỸ (tứ lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH CUNG (ngủ lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH NHẬT (quý lang), sinh ngày........

Ghi chú: Ngài Lữ (Nhu), có 2 vợ, và 7 người con: 5 trai, và 2 gái.
. Lúc sinh tiền, ngài Lữ (Nhu) làm Quan Viên tử.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỌNG (HUYỆN).
và bà LÊ THỊ ĐỘI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TÁ (7/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 28 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Động,......................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ MẠNH,…...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai.
1. LÊ ĐÌNH NHÂN (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH NIỆM (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH ĐIỀN (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH CHÍ (quý lang), sinh ngày........

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGUYỄN THỊ NHÂN,…...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài Tá có 2 vợ, và 5 người con. Nhưng người biên soạn chỉ tìm thấy ngài Tá có 4 người con trai, không thấy danh tánh của người con thứ 5 (nam hay nử). Và cũng không biết 4 ngài trên là con của bà “chánh thất” hay “kế thất”. nên người biên soạn tạm thời ghi 4 ngài trên vào phần con bà chánh thất, nếu không đúng, xin sửa lại giùm.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỌNG (HUYỆN).
và bà LÊ THỊ ĐỘI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHIÊU (8/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NHIÊU: không có người nối dõi, kỵ và mộ không truyền lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỰ (KHOA).
và bà NGÔ THỊ BÁU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH PHÚ (9/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỰ(KHOA).
và bà NGÔ THỊ BÁU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỐ (10/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỰ (KHOA).
và bà NGÔ THỊ BÁU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THIÊN (11/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN) (12/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày: 16 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm sông Xứ........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh PHAN THỊ NA,…………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 5 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: cùng chồng một huyệt,……
Hạ sinh: 5 trai, và 3 gái.
1. LÊ PHƯỚC TỪ, (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ PHƯỚC XÁC, (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ PHƯỚC BẰNG, (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ THÍ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
5. LÊ THỊ DẪN (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
6. LÊ THỊ THIỆT (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

                                                               Kế phối (Vợ kế).
Quý danh LÊ THỊ CHÂU,…………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 4 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: cùng chồng một huyệt,……
Hạ sinh: 5 trai, và 3 gái.
1. LÊ PHƯỚC KHIÊN, (tứ lang), sinh ngày........
2. LÊ PHƯỚC PHẬN, (ngũ lang), sinh ngày........
3. LÊ PHƯỚC LAI, (lục lang), sinh ngày........
4. LÊ PHƯỚC NỘ, (thất lang), sinh ngày........
5. LÊ PHƯỚC HẬU, (quý lang), sinh ngày........
6. LÊ THỊ HÁNG (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ SANH (ngũ nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ DẪN (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Ngài Ân (Tham Tín), có 2 vợ, và 14 con: 8 nam, và 6 nử.
. Ngài Ân (Tham Tín), đứng đầu Phái nhất Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC HUỆ (TRÁNG) (13/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Ngài Huệ (Tráng), đứng đầu Phái nhì Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ. Và từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC TỪ (LỮ) (14/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Ngài Từ (Lữ), đứng đầu Phái ba Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ. Và từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC TRUNG (TRẠCH) (15/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Ngài Trung (Trạch), đứng đầu Phái tư Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ. Và từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC HẾT (16/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Ngài Hết, đứng đầu Phái năm Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ. Và từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC LỰ (VIÊN) (17/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Ngài Lự (Viên), đứng đầu Phái sáu Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ. Và từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI (có 18 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1730)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC SINH (TÂN).
và bà….THỊ CỐ.

Quý danh: LÊ PHƯỚC XỮ (18/18).
Sinh ngày…… tại…………….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
1. LÊ PHƯỚC KHÁNH, sinh ngày........

Ghi chú: Ngài Xữ, đứng đầu Phái bảy Họ LÊ VĂN, Xuân Ỗ.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỐ (CHIÊU).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH KHÔI. (1/21).
Sinh ngày: năm Mậu Tý,…….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài KHÔI không có con nối dõi, ngày kỵ không truyền lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỐ (CHIÊU).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH VẬN (2/21).
Sinh ngày: năm Bính Thìn,….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài VÂN không có con nối dõi, ngày kỵ không truyền lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỐ (CHIÊU).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH SANH (3/21).
Sinh ngày: năm Mậu Tuất,….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài SANH không có con nối dõi, ngày kỵ không truyền lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LỬ (NHU).
và bà NGUYỄN THỊ TĨNH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐỒNG (LIÊM) (4/21).
Sinh ngày: năm Kỷ Sửu,…….
Mất ngày: 16 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi lảo Cực,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ MÙI,……………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 22 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi lão Cực,………….……

Hạ sinh: 5 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH KINH, (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH GIÀU, (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH KHÁI, (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH TỐT, (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH BAO, (quý lang), sinh ngày........
6. LÊ THỊ QUỲNH (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
7. LÊ THỊ THIÊU (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ TÌM (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
9. LÊ THỊ CHIM (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Lúc sinh tiền, ngài Đồng (Liêm) làm Thông lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LỬ (NHU).
và bà NGUYỄN THỊ TĨNH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CỪU (BẦU) (5/21).
Sinh ngày: năm Canh Tuất,….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh:..…………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày… tháng … ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng……………..
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài CỪU không có con nối dõi, ngày kỵ không truyền lại.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LỬ (NHU).
và bà NGUYỄN THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN) (6/21).
Sinh ngày: năm Canh Tý,…….
Mất ngày: 3 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Chồi Phiến,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ PHƯỚC,………...
Sinh ngày: năm Ất Tỵ,……………….
Mất ngày 6 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: Chồi Phiến (gần mộ ông Kỷ (Khán).
Hạ sinh: 6 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH LINH, (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH SÍNH, (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH VIỆN, (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH TỎA, (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH QUẢNG, (ngủ lang), sinh ngày........
6. LÊ ĐÌNH HUÂN, (lục lang), sinh ngày........
7. LÊ THỊ KHÁN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
8. LÊ THỊ CHỬ (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
9. LÊ THỊ THIẾP (tam nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
10. LÊ THỊ TIỀN (quý nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: PHAN THỊ THE,.………...
Sinh ngày: …………………………….
Mất ngày 17 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:1 trai.
1. LÊ ĐÌNH TÁNH, (thất lang), sinh ngày........

Ghi chú: Ngài Kỷ (Khán) có 2 vợ, và 11 người con: 7 trai, và 4 gái.
. Lúc sinh tiền, ngài Kỷ (Khán) làm Trưởng Phường kiêm Đội trưởng.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LỬ (NHU).
và bà NGUYỄN THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CUNG (ĐIỀN) (7/21).
Sinh ngày: …………...……….
Mất ngày: 4 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu biện Cửu,........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ DỤNG,…………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………….……
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH Ư, (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH ĐÊ, (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ ĐIỀN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LỬ (NHU).
và bà NGUYỄN THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHẬT (8/21).
Sinh ngày: ………………….
Mất ngày: 16 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi ông Cửu,...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …….……………...
Sinh ngày:..………………….
Mất ngày:..…………………...
Mộ táng tại:……………..……
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÁ (DỰC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHÂN (LỘN) (9/21).
Sinh ngày: …………….….….
Mất ngày: 16 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu ông Cửu,.........

Nguyên phối (Vợ chánh).
                                                        Quý danh: ………………….......
Sinh ngày:……… …….
Mất ngày:…tháng…ÂL.
Mộ táng tại: ……………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH TRỤ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ LUÂN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
3. LÊ THỊ ĐẠM (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÁ (DỰC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH NIỆM  (10/21).
Sinh ngày: năm Nhâm Tuất,….
Mất ngày: 4 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: ……………..........

Nguyên phối (Vợ chánh).
                                                        Quý danh: ……………...
                                                        Sinh ngày:……… …….
Mất ngày:…tháng…ÂL.
Mộ táng tại: ……………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NIỆM không có con nối dõi, ngày kỵ không rõ.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÁ (DỰC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐIỀN (TUÂN) (11/21).
Sinh ngày: …………….….….
Mất ngày: 21 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Liên,……........

Nguyên phối (Vợ chánh).
                                                        Quý danh: TRẦN THỊ CHIẾT.
                                                        Sinh ngày:……… …….
Mất ngày:…tháng…ÂL.
Mộ táng tại: ……………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH KIẾN (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ NINH (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............
3. LÊ THỊ BÁO (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ông...... người ở............

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài Điền (Tuân) chết khát năm Đinh Dậu,……

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÁ (DỰC).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH CHÍ (CHẤN) (12/21).
Sinh ngày: …………….….….
Mất ngày: 1 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: ……………...........

Nguyên phối (Vợ chánh).
                                                        Quý danh: TRẦN THỊ TÀO,...
                                                        Sinh ngày:……… …….
Mất ngày: 23 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: ……………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH LIÊM (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH HÙNG (nhị lang), sinh ngày........

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài Chí (Chấn) chết khát năm Đinh Dậu,……

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà…………(vợ chánh).

Quý danh: LÊ PHƯỚC TỪ (TƯỜNG). (13/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ VĂN ghi ngài TỪ (TƯỜNG): đệ nhất lang, phạp tự.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà…………(vợ chánh).

Quý danh: LÊ PHƯỚC XÁC (QUẬN). (14/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 20 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cá,..................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ LŨ,..……………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày; 15 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá,..……………
Hạ sinh: 4 trai, và 1 gái.
1. LÊ PHƯỚC THÁI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ PHƯỚC CÔNG (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ PHƯỚC GIỖ (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ PHƯỚC ĐỖ (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ ĐÊ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ông Nguyễn Bây, người ở trong làng.

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà…………(vợ chánh).

Quý danh: LÊ PHƯỚC BẰNG (TOÀN). (15/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ VĂN ghi ngài BẰNG (TOÀN) đệ tam nhất lang, phạp tự.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà………(vợ kế).

Quý danh: LÊ PHƯỚC KHIÊN. (16/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ VĂN ghi ngài KHIÊN đệ tứ lang, phạp tự.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà………(vợ kế).

Quý danh: LÊ PHƯỚC PHẬN (DI). (17/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ VĂN ghi ngài PHẬN (DỊ) đệ ngủ lang, phạp tự.

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà…………(vợ kế).

Quý danh: LÊ PHƯỚC LAI. (18/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà…………(vợ kế).

Quý danh: LÊ PHƯỚC NỘ (DƯỞNG). (19/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ÂN (THAM TÍN).
và bà…………(vợ kế).

Quý danh: LÊ PHƯỚC HẬU (TUY) (20/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI MỘT (có 21 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC XỬ.
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC KHÁNH. (21/21).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Dạ,..........

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: BÙI THỊ DỤ,……………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: chung với chồng một huyệt.
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ VĂN LÁO (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ DƯ (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ĐỒNG (LIÊM).
và bà LÊ THỊ MÙI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KINH (TỐ). (1/23).
Sinh ngày: năm Quý Sửu...….
Mất ngày: 29 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng (gần địa giới làng Diên Đại).

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ VIỆN,…..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 30 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 6 trai
1. LÊ ĐÌNH GIAI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH HỒ (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH THUYỀN (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH TRANG (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH KÍNH (ngủ lang), sinh ngày........
6. LÊ ĐÌNH NHUNG (lục lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ĐỒNG (LIÊM).
và bà LÊ THỊ MÙI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG). (2/23).
Sinh ngày: năm Bính Thìn,...….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: Lồi động,………...
(có 2 vợ, và 9 con)

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ ĐOAN...………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH ĐẠI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH CƯƠNG (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ KỶ, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: LÊ THỊ TRIỆU,...………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 2 gái.
1. LÊ ĐÌNH THÁP (tam lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH TẤT (tứ lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH ĐÀNG (ngủ lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH LẠC (lục lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ KỲ, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
6. LÊ THỊ MÙI, (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Ghi chú: Ngài Giàu (Đàng) có 2 vợ, và 9 người con: 6 trai, và 3 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ĐỒNG (LIÊM).
và bà LÊ THỊ MÙI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KHÁI (KHÍ). (3/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ...............................

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
                                              Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài KHÁI không có con nối dõi, ngày kỵ không rõ.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ĐỒNG (LIÊM).
và bà LÊ THỊ MÙI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỐT (QUÂN) (4/23).
Sinh ngày: năm Canh Thân….
Mất ngày: 17 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Trạng,…...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài TỐT không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ĐỒNG (LIÊM).
và bà LÊ THỊ MÙI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH BAO (TRUNG) (5/23).
Sinh ngày: năm Quý Hợi,...….
Mất ngày: 15 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Trạng…………….

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh……………………………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày………………………..ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài BAO không người nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà LÊ THỊ PHƯỚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LINH (TUYỀN). (6/23).
Sinh ngày: năm Mậu Thìn,.….
Mất ngày: 5 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Sau lưng Tam Vị Miếu.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ THĂNG,.………...
Sinh ngày: năm Kỷ Tỵ,……………….
Mất ngày 19 tháng 7ÂL.
Mộ táng tại: Bàu ông Cửu,..……………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH LỰC (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH vô danh, sinh được 7 ngày thì mất.

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: LÊ THỊ LỤT,…...………...
Sinh ngày: Quý Dậu,………………….
                                                 Mất ngày 16 tháng 3ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, 4 gái, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH NGHỊ (nhị lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ NHIỆM, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
3. LÊ ĐÌNH vô danh, sinh ngày…...
4. LÊ THỊ CAO, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
5. LÊ THỊ MÙI, (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
6. LÊ THỊ TÍ, (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Thứ phối (Vợ thứ 1).
Quý danh: TRẦN THỊ TRƯỜNG,…...
Sinh ngày: năm Đinh Mão,..………….
Mất ngày 20 tháng 8ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: không con.

Thứ phối (Vợ thứ 2).
Quý danh: LÊ THỊ QUÂN,...………...
Sinh ngày: năm Bính Tý,…………….
Mất ngày 24 tháng 5ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 5 trai, 3 gái, và 2 Hửu vị vô danh.
1. LÊ THỊ QUẢN, (ngủ nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ ĐÌNH vô danh, sinh ngày.
3. LÊ ĐÌNH NGHĨA (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH LỂ (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH NGHI (ngủ lang), sinh ngày........
6. LÊ ĐÌNH XUÂN (lục lang), sinh ngày........
7. LÊ ĐÌNH THU (thất lang), sinh ngày........
8. LÊ THỊ ĐÔNG, (lục nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
9. LÊ THỊ vô danh,sinh ngày……
10. LÊ THỊ HẠ, (thất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Thứ phối (Vợ thứ 3).
Quý danh:LÊ THỊ PHẦN,...………...
Sinh ngày: năm Đinh Sửu,.………….
Mất ngày 13 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, 1 gái, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH THIẾT (bát lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH ĐE (cửu lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH BÚA (thập lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ LINH, (bát nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
5. LÊ ĐÌNH vô danh, sinh ngày …….

Thứ phối (Vợ thứ 4).
Quý danh: VĂN THỊ BAO,...………...
Sinh ngày: năm Canh Thìn,.………….
Mất ngày 11 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH MAI (thập nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH TA (thập nhị lang), sinh ngày........

Ghi chú: Ngài Linh (Tuyển) có 6 vợ, và 25 người con: 12 trai, 8 gái, và 5 vô danh.
. Ngài Linh (Tuyển) tòng quân, được thăng Thứ đội trưởng, rồi được bầu làm Chánh toát Trưởng Phường. Sau cùng được phong Giám Tạo Sử.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà LÊ THỊ PHƯỚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH SÍNH (VƯỢT) (7/23).
Sinh ngày: năm Canh Ngọ,.….
Mất ngày: 5 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu ông Cửu,…….

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TÂM,..…...
Sinh ngày: …………………………….
Mất ngày 5 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……...……………
Hạ sinh: 4 trai, và 3 gái.
1. LÊ ĐÌNH Ý (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ ÂN (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
3. LÊ ĐÌNH LÝ (nhị lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH LẺO (tam lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ SỰ, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
6. LÊ THỊ HIỀN, (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
7. LÊ ĐÌNH HỮU (tứ lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà LÊ THỊ PHƯỚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN) (8/23).
Sinh ngày: năm Tân Mùi,...….
Mất ngày: 16 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi,……………....

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ LÚA,.………...
Sinh ngày: ……………………….
Mất ngày 2 tháng 1ÂL.
Mộ táng tại: ………...……………
Hạ sinh: 4 trai, và 6 gái.
1. LÊ THỊ NHIỆM, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ THỊ LỄ, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
3. LÊ THỊ NGHĨA, (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
4. LÊ ĐÌNH CỘT (nhất lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ HẬU (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
6. LÊ ĐÌNH VẬN (nhị lang), sinh ngày........
7. LÊ ĐÌNH THẠNH, (tamlang), sinh ngày.......
8. LÊ ĐÌNH TRỊ (tứ lang), sinh ngày........
9. LÊ THỊ THÂN, (ngủ nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
10. LÊ THỊ BÌNH, (lục nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: …..THỊ LIÊN,…...…
                                                       Sinh ngày: ………………….
Mất ngày 4 tháng 10ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………...
Hạ sinh: 3 trai, và 3 gái.
1. LÊ THỊ LÝ, (thất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ ĐÌNH MẠNH (ngủ lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ KHỎE, (bát nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
4. LÊ ĐÌNH YÊN (lục lang), sinh ngày........
5. LÊ THỊ DIÊN, (cửu nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
6. LÊ ĐÌNH BẬN (thất lang), sinh ngày........

Ghi chú: Ngài VIỆN (HỒN) có 2 vợ, và 16 người con: 7 trai, và 9 gái.
. Lúc sinh tiền ngài VIỆN (HỒN), làm Lang Trung Bộ Lễ Tín Đức.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà LÊ THỊ PHƯỚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỎA (TÁNH). (9/23).
Sinh ngày: năm Quý Dậu,...….
Mất ngày: 11 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ UYỂN,.…...
Sinh ngày: …………………………….
Mất ngày 24 tháng 5ÂL..
Mộ táng tại: ……………….……………
Hạ sinh: 3 trai, và 3 gái.
1. LÊ THỊ ĐẦU, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ THỊ ĐE, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
3. LÊ THỊ LƯU, (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
4. LÊ ĐÌNH MAI (nhất lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH MINH (nhị lang), sinh ngày........
6. LÊ ĐÌNH THUẬN (tam lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà LÊ THỊ PHƯỚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC). (10/23).
Sinh ngày: năm Ất Hợi,…..….
Mất ngày: 15 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Nhà Dã,…….

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: TRẦN THỊ GIAO.
Sinh ngày: ………………..………….
Mất ngày 12 tháng 8ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Lồi,....……………
Hạ sinh: 5 trai, và 4 gái.
1. LÊ THỊ THẦM, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ THỊ MẪN, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
3. LÊ THỊ BÌ, (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
4. LÊ ĐÌNH Ý (nhất lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH TÙNG (nhị lang), sinh ngày........
6. LÊ ĐÌNH HY (tam lang), sinh ngày........
7. LÊ ĐÌNH GIÁM (tứ lang), sinh ngày........
8. LÊ THỊ NGANG, (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
9. LÊ ĐÌNH SỰ (ngủ lang), sinh ngày........(Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi con bà Lữ).

Kếphối (Vợ kế).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TRÚC,.…...
Sinh ngày: …………………………….
Mất ngày 5 tháng 8ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai.
1. LÊ ĐÌNH ĐỊNH (lục lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH ĐOẠT (thất lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH ĐƯỢC (bát lang), sinh ngày........

Ghi chú:  Ngài QUẢNG (THỰC), có 2 vợ, và 12 người con: 8 trai, và 4 gái.
. Lúc sinh tiền ngài QUẢNG (THỰC), làm Bạch khôi binh Thố huy giảng.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà LÊ THỊ PHƯỚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HUÂN (VƯỢNG). (11/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 26 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Liên………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …….THỊ BAO,...………...
Sinh ngày: ……………..…………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: làng La Miên,..……………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ KHÁI, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: LÊ THỊ ÚC,..…...………...
Sinh ngày: …………..……………….
Mất ngày 20 tháng 1ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ THỊ ẤT (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ ĐÌNH CHÍT (nhất lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ TRƯỜNG (tam nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Thứ phối (Vợ thứ 1).
Quý danh: LÊ THỊ AN,………….…...
Sinh ngày: năm Giáp Thân,………….
Mất ngày 5 tháng 5ÂL.
Mộ táng tại: Chúa Ngự,…………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ VĂN PHONG (nhị lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ DUNG (tứ nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...

Thứ phối (Vợ thứ 2).
Quý danh: LÊ THỊ THÁI,.....………...
Sinh ngày: ……………..…………….
Mất ngày 5 tháng 1ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,..………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH TRANG (tam lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH NÂNG (tứ lang), sinh ngày........

Ghi chú: Ngài HUÂN (VƯỢNG, có 4 vợ, và 8 người con: 4 trai, và 4 gái.
. Lúc sinh tiền ngài HUÂN (VƯỢNG, làm Bạch khôi Binh Bộ, Quân Tuyên hòa hầu.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KỶ (KHÁN).
và bà PHAN THỊ THE.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TÁNH. (12/23).
Sinh ngày: ……………….….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……………..………...
Sinh ngày: ……………………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: ………....……………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH CUNG (ĐIỀN).
và bà LÊ THỊ DỤNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH Ư (13/23).
Sinh ngày: …………….....….
Mất ngày: ………………... ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……………..………...
Sinh ngày……………………….
Mất ngày  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin. (Gia Phổ LÊ ĐÌNH ghi chết do đói khát, năm Đinh Dậu).

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH CUNG (ĐIỀN).
và bà LÊ THỊ DỤNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐÊ (14/23).
Sinh ngày: …………….....….
Mất ngày: ………………... ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……………..………...
Sinh ngày……………………….
Mất ngày  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin. (Gia Phổ LÊ ĐÌNH ghi chết do đói khát, năm Đinh Dậu).

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NHẬN (LỘN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRỤ (15/23).
Sinh ngày: năm Nhâm Tuất,….
Mất ngày:4 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: thất lạc ở làng Đường Hoa.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……………..………...
Sinh ngày……………………….
Mất ngày  tháng  ÂL.
Mộ táng tại: ………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài TRỤ không người nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH ĐIỀN (TUÂN).
và bà THÂN THỊ CHIẾT.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KIÊN (SÂM). (16/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH CHÍ (CHẤN).
và bà TRẦN THỊ TÀO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LIÊM (17/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH CHÍ (CHẤN).
và bà TRẦN THỊ TÀO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HÙNG (18/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC XÁC (QUẬN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC THÁI (NGÔNG) (19/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:28 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Sen, ………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ THỪA,….………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 15 tháng 10ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá,….……………
Hạ sinh: 3 trai, 1 gái, và 2 Hửu vị vô danh.
1. LÊ VĂN ĐẮC (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ VĂN SẮC (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ VĂN BIỀU (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ NGHĨA, (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
5. LÊ VĂN vô danh, sinh ngày……………………
6. LÊ VĂN vô danh, sinh ngày……………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC XÁC (QUẬN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC CÔNG (LÀNH) (20/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………….……..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ………………..….………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………..….……………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ VĂN HY (nhất lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC XÁC (QUẬN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC GIỖ (21/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ………….………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……………….….………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: ……………..….……………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ VĂN QUÝ (nhất lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có 23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1750)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC XÁC (QUẬN).
và bà…………………………...

Quý danh: LÊ PHƯỚC ĐỖ (22/23).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ………………..….………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: …………….….……………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ VĂN CHÔNG (nhất lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI HAI (có23 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1770)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC KHÁNH.
và bà BÙI THỊ DỤ.

Quý danh: LÊ VĂN LÁO (23/23).
Sinh ngày.……………
Mất ngày 7 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh NGUYỄN THỊ ĐẶC.
Sinh ngày…….. tại…….
Mất ngày 15 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Chung với chồng một huyệt.
Hạ sinh: 4 trai, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ VĂN BÔNG (nhất lang) sinh ngày,…
2. LÊ VĂN CẤU (nhị lang) sinh ngày,…
3. LÊ VĂN TẦN (tam lang) sinh ngày,…
4. LÊ PHƯỚC SỞ (tứ lang) sinh ngày,…
5. LÊ hữu vị vô danh.

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KINH (TỐ).
và bà LÊ THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH GIAI (1/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KINH (TỐ).
và bà LÊ THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỒ (2/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KINH (TỐ).
và bà LÊ THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THUYÊN (3/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KINH (TỐ).
và bà LÊ THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRANG (4/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KINH (TỐ).
và bà LÊ THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH KÍNH (5/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH KINH (TỐ).
và bà LÊ THỊ VIỆN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHUNG (6/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG).
và bà LÊ THỊ ĐOAN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐẠI (7/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG).
và bà LÊ THỊ ĐOAN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CƯƠNG (8/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG).
và bà LÊ THỊ TRIỆU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THÁP (9/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG).
và bà LÊ THỊ TRIỆU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TẤT (10/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG).
và bà LÊ THỊ TRIỆU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐÀNG (11/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÀU (ĐÀNG).
và bà LÊ THỊ TRIỆU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LẠC (12/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ THĂNG.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LỰC (13/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài LỰC: không người nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ LỤT.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NGHỊ (14/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:  Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NGHỊ: không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ QUÂN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NGHĨA (TỐ) (15/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 10 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: thôn An Lưu,…….

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: TRẦN THỊ QUYỀN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 4 tháng 8ÂL.
Mộ táng tại: thôn An Lưu,……………...
Hạ sinh: 2 trai, và 2 gái.
1. LÊ THỊ TẠI (NHIỆM), (nhất nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
2. LÊ ĐÌNH THỰC (nhất lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH THỌ (nhị lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ MÌNH, (nhị nương), sinh ngày…… có chồng là………., người ở……..

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ QUÂN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LỄ (16/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 20 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ LỄ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 20 tháng 12ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, 3 gái, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ THỊ HƯNG (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
2. LÊ hữu vị vô danh, sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH CƠ (nhất lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ AN, (nhị nương), sinh ngày........có chồng là ….., người ở ……...
5. LÊ THỊ LẠC (tam nương), sinh ngày........có chồng là….., người ở……..

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ QUÂN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NGHI (17/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 15 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..
Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NGHI không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ QUÂN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH XUÂN (18/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 15 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài XUÂN không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ QUÂN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THU (19/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài THU không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ PHẦN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THIẾT (20/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH XIN (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH Ư (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ THÊM (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi tất cả đều theo đạo.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ PHẦN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐE (21/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 5 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài ĐE không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà LÊ THỊ PHẦN.

Quý danh: LÊ ĐỊNH BÚA (22/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 5 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài BÚA không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà VĂN THỊ BAO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH MAI (23/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 1 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:4 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH DỰC (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ HẬU (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
3. LÊ ĐÌNH HƯỞNG (nhị lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH HỢI (tam lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH MAO (tứ lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LINH (TUYỂN).
và bà VĂN THỊ BAO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TA (24/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 15 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài TA không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH SÍNH (VƯỢT).
và bà NGUYỄN THỊ TÂM.

Quý danh: LÊ ĐÌNH Ý (25/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 1 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:1 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH TÀI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ CAY (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH SÍNH (VƯỢT).
và bà NGUYỄN THỊ TÂM.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LÝ (26/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 24 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Trầm Sủng,..……..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ SỬU.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 29 tháng 1ÂL.
Mộ táng tại: cùng một nơi với chồng, bên phải.
Hạ sinh: 1 trai, và 6 gái.
1. LÊ THỊ HAI (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
2. LÊ THỊ HỢI (nhị nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
3. LÊ THỊ THẠNH (tam nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
4. LÊ THỊ LẺ (tứ nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
5. LÊ THỊ LỘC (ngủ nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
6. LÊ THỊ CHỨC (lục nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
7. LÊ ĐÌNH ĐIỀU (nhất lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH SÍNH (VƯỢT).
và bà NGUYỄN THỊ TÂM.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LẼO (27/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài LẼO không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH SÍNH (VƯỢT).
và bà NGUYỄN THỊ TÂM.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỮU (28/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày:16 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,.…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: TRẦN THỊ NHÀN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 6 tháng 2ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………………
Hạ sinh: 1 trai, và 3 gái.
1. LÊ THỊ LAI (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
2. LÊ ĐÌNH LỊCH (nhất lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ NHẬT (nhị nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
4. LÊ THỊ THẨM (tam nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: TRẦN THỊ DẦN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 15 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Liên,…………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH KIÊN (nhất lang), sinh ngày.........
2. LÊ ĐÌNH VIỆN (nhị lang), sinh ngày........

Ghi chú:  Ngài Hữu có 2 vợ, và 6 người con: 3 trai, và 3 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà LÊ THI LÚA.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CỘT (CẬN) (29/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 16 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài CỘT (CẬN) không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà LÊ THI LÚA.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VẬN (30/60).
Sinh ngày: năm Canh Tuất,….   
Mất ngày: 5 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NHUYỄN THỊ CUỐN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 21 tháng 7ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,………………….…
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ THỊ ĐÁN (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
2. LÊ THỊ HÀ (nhị nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
3. LÊ ĐÌNH CHÁNH (nhất lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà LÊ THI LÚA.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THẠNH (DƯƠNG) (31/60).
Sinh ngày: năm Giáp Dần,…...   
Mất ngày: 8 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TƯ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 16 tháng 12ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,………………….…
Hạ sinh: 2 trai, 5 gái, và 1 vô danh.
1. LÊ ĐÌNH ĐƯỢC (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH HIỆU (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ BẢO (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
4. LÊ THỊ GIA (nhị nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
5. LÊ THỊ HỎI (tam nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
6. LÊ THỊ QUÝ (tứ nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
7. LÊ THỊ NIÊN (ngủ nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
8. LÊ THỊ vô danh, sinh ngày.........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà LÊ THI LÚA.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRỊ (HỰU) (32/60).
Sinh ngày: năm Bính Thìn.
Mất ngày: 30 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ DIỄM.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 10 tháng 10ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Chữ,.…………………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH CẬY (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH LOAN (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH HÙNG (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ SỬU (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TUYẾT.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ………….…………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ ĐÌNH TỊCH (nhất lang), sinh ngày........

Ghi chú:  Ngài Trị (Hựu) có 2 vợ, và 5 người con: 4 trai, và 1 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà ……THỊ LIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH MẠNH (CHẤT) (33/60).
Sinh ngày: năm Bính Dần.
Mất ngày: 4 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã.,…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: TRẦN THỊ NHIÊN.
Sinh ngày: năm Quý Mão,…………....
Mất ngày 21 tháng 5ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………………
Hạ sinh: 5 trai, 2 gái, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH QUÝ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH BỘ (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH NĂNG (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH PHÓ (tứ lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH QUÍ (ngủ lang), sinh ngày........
6. LÊ THỊ vô danh, sinh ngày......
7. LÊ THỊ HỰU (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……
8. LÊ THỊ KHAI (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:  Lúc sinh tiền ngài Mạnh được cấp bằng Trực mục, Hợp toát Trưởng Phường.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà ……THỊ LIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH YÊN (TÔNG) (34/60).
Sinh ngày: năm Kỷ Sửu.
Mất ngày: 12 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ HẢO.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ SÀNG (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VIỆN (HỒN).
và bà ……THỊ LIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH BẬN (35/60).
Sinh ngày: năm Bính Ngọ.
Mất ngày: 10 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:  Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài BẬN không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỎA (TÁNH).
và bà NGUYỄN THỊ UYỂN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH MẠI (36/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài MẠI không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỎA (TÁNH).
và bà NGUYỄN THỊ UYỂN.

Quý danh: LÊ VĂN MINH (37/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài MINH không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TỎA (TÁNH).
và bà NGUYỄN THỊ UYỂN.

Quý danh: LÊ VĂN THUẬN (38/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài THUẬN không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà TRẦN THỊ GIAO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH Ý (NGUYÊN) (39/60).
Sinh ngày: năm Mậu Ngọ.
Mất ngày: 21 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi,…..…………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ HẬU.
Sinh ngày: năm Canh Tuất……..
Mất ngày 27 tháng 5ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH CHƯƠNG (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ KHUÊ (nhất nương), sinh ngày.........có chồng là…….,người ở……

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà TRẦN THỊ GIAO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU) (40/60).
Sinh ngày: năm Kỷ Dậu.
Mất ngày: 28 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: sau núi Tam Vị,….

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ LINH.
Sinh ngày: năm Bính Ngọ………
Mất ngày 25 tháng 3ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 3 gái.
1. LÊ ĐÌNH ÂN (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ NGHỊ (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
3. LÊ ĐÌNH SÀNH (nhị lang), sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH ĐỊCH (tam lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH THỊ (tứ lang), sinh ngày........
6. LÊ THỊ HIẾU (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
7. LÊ THỊ TƯ (tam nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: ĐÀO THỊ NÀO.
Sinh ngày: ………..………
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH BÌNH (ngủ lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH AN (lục lang), sinh ngày........

Thứ phối (Vợ thứ 1).
Quý danh: TRƯƠNG THỊ PHỤNG.
Sinh ngày: ……………………...……
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái, và 1 vô danh.
1. LÊ ĐÌNH vô danh, sinh ngày........
2. LÊ THỊ SÚY (tứ nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Thứ phối (Vợ thứ 2).
Quý danh: ĐÀO THỊ TỨ.
Sinh ngày: năm Kỷ Mùi..
Mất ngày 6 tháng 7ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai, và 3 gái.
1. LÊ THỊ NHƠN (ngủ nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
2. LÊ THỊ CHƠN (lục nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
3. LÊ THỊ HỬU (thất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
4. LÊ ĐÌNH NGHỊ (thất lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH VẠN (bát lang), sinh ngày........

Thứ phối (Vợ thứ 3).
Quý danh: NGUYỄN THỊ DIỄN.
Sinh ngày: …………………..………
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ ĐÌNH PHI (cửu lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH TÁ (thập lang), sinh ngày........

Ghi chú: Ngài  Hựu (Tùng) có 5 vợ, và 18 người con: 10 trai, 7 gái, và 1 vô danh.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà TRẦN THỊ GIAO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HY (TIỆN) (41/60).
Sinh ngày: năm Giáp Dần.
Mất ngày: 29 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: PHAN THỊ XUÂN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 gái.
1. LÊ THỊ PHÁP (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
2. LÊ THỊ NIỆM (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà TRẦN THỊ GIAO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH GIÁM (THUYÊN) (42/60).
Sinh ngày: năm Bính Thìn.
Mất ngày: 18 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Liên,………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ LINH.
Sinh ngày: năm Nhâm Tuất,………...
Mất ngày 6 tháng 11ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………………
Hạ sinh: 5 trai, 5 gái, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH NHỚ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH VÕ (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ ĐÌNH vô danh, sinh ngày........
4. LÊ ĐÌNH OAI (tam lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH THÀNH (tứ lang), sinh ngày........
6. LÊ THỊ ĐƯỢC (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
7. LÊ THỊ NGƯỢC (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
8. LÊ THỊ PHÚ (tam nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
9. LÊ THỊ QUÝ (tứ nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
10. LÊ THỊ QUÍ (EM) (ngủnương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
11. LÊ ĐÌNH THÂN (ngủ lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà … THỊ LỮ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH SỰ (43/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài SỰ không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà NGUYỄN THỊ TRÚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐỊNH (44/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài ĐỊNH không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà NGUYỄN THỊ TRÚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐOẠT (45/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài ĐOẠT không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1770)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH QUẢNG (THỰC).
và bà NGUYỄN THỊ TRÚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐƯỢC (ĐẶC) (46/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài ĐƯỢC không con cái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HUÂN (VƯỢNG).
và bà LÊ THỊ ÚC.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CHÍT (THIẾT) (47/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 1 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Chúa Ngự,………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài CHÍT (THIẾT) không con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HUÂN (VƯỢNG).
và bà LÊ THỊ AN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH PHONG (LỄ) (48/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 14 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ SOẠN.
Sinh ngày……… tại………………….
                                                  Mất ngày 18 tháng 4ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình.…………………
Hạ sinh: 5 trai, 7 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH MAI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ ĐÌNH ĐẶNG (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ THỊ THÂN (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
4. LÊ ĐÌNH HỢI (tam lang), sinh ngày........
5. LÊ ĐÌNH SỬU (tứ lang), sinh ngày........
6. LÊ THỊ ĐƯỢC (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
7. LÊ THỊ NGỌ (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
8. LÊ THỊ THÌN (tam nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
9. LÊ ĐÌNH DIÊN (ngủ lang), sinh ngày........
10. LÊ THỊ THUẬN (tứ nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
11. LÊ THỊ TỴ (ngủ nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
12. LÊ hửu danh vô vị, sinh ngày........
13. LÊ THỊ BIỆN (lục nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HUÂN (VƯỢNG).
và bà LÊ THỊ THÁI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TRANG (49/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 5 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Liên,………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ THÂN (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……..., người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HUÂN (VƯỢNG).
và bà LÊ THỊ THÁI.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NÂNG (50/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 12 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH HUỀ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ TÂM (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC THÁI (NGÔNG).
và bà LÊ THỊ THỪA.

Quý danh: LÊ VĂN ĐẮC (51/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 30 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá,….....

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ TUYẾT.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 6 tháng 12ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn,..…………………
Hạ sinh: 1 trai, và 1 gái.
1. LÊ VĂN NỖI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ DUYÊN (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: LÊ THỊ ĐUỐT.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ………....…………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ VĂN AN (nhị lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ SUỐT (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
3. LÊ THỊ AN (tam nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:  Ngài Đắc có 2 vợ, và 5 người con: 2 trai, và 3 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC THÁI (NGÔNG).
và bà LÊ THỊ THỪA.

Quý danh: LÊ VĂN SẮC (52/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 14 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Chúa Ngự,………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ TIỀM.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 13 tháng 3ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,…………………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 gái.
1. LÊ VĂN VỊ (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ VĂN VE (nhị lang), sinh ngày........
3. LÊ VĂN KHÁNH (tam lang), sinh ngày........
4. LÊ THỊ EM (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC THÁI (NGÔNG).
và bà LÊ THỊ THỪA.

Quý danh: LÊ VĂN BIỀU (53/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC CÔNG.
và bà …………………...

Quý danh: LÊ VĂN HY (54/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 30 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ VĂN QUYỀN (QUỜN) (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ VIỆN (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
3. LÊ THỊ HỜ (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC GIỖ.
và bà …………………...

Quý danh: LÊ VĂN QUÝ (55/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 30 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Niên,.………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: TRƯƠNG THỊ HẸ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 29 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Đồng,..………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ VĂN LƯNG (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ VĂN PHÚ (nhị lang), sinh ngày........

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ PHƯỚC ĐỖ.
và bà ………………...

Quý danh: LÊ VĂN CHÔNG (56/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 20 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá,….....

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai, và 4 gái.
1. LÊ VĂN TÀI (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ THỊ TRỰC (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
3. LÊ THỊ TÁNH (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
4. LÊ THỊ ẤT (tam nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
5. LÊ THỊ THỎ (tứ nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN LÁO.
và bà NGUYỄN THỊ ĐẶC.

Quý danh: LÊ VĂN BÔNG (57/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 20 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,…..…..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: PHAN THỊ LUẬN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 20 tháng 3ÂL.
Mộ táng tại: Nhà Dù,…...………………
Hạ sinh: 2 trai, và 2 gái.
1. LÊ VĂN TRƯỚC (nhất lang), sinh ngày........
2. LÊ VĂN SAU (nhị lang), sinh ngày.........
3. LÊ THỊ LỢI (nhất nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….
4. LÊ THỊ ĐIỆN (nhị nương), sinh ngày......... có chồng là……...,người ở…….

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN LÁO.
và bà NGUYỄN THỊ ĐẶC.

Quý danh: LÊ VĂN CẤU (58/60).
Sinh ngày…. tại…………….
Mất ngày 19 tháng 11 ÂL….
Mộ táng tại: Đầm Sủng,……

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ NUÔI, con gái ngài Nguyễn Quang Duy, người ở làng .
Sinh ngày……..….…………… tại………………….
Mất ngày 5 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Hòn Mô, Giáp Nam trong bảng xã Xuân Ỗ.
Hạ sinh: 2 trai, và 2 gái.
1. LÊ VĂN CHỢ (a) (nhất lang), sinh ngày….…
2. LÊ VĂN BÚA (nhị lang), sinh ngày…...
3. LÊ THỊ TÂY (nhất nương), sinh ngày…, có chồng………, người làng ………...
4. LÊ THỊ ĐÔNG (nhị nương), sinh ngày…, có chồng………,người làng………….

Ghi chú:
(a) Ngài Lê Văn Chợ, con ngài Lê Văn Cấu đến lập nghiệp ở thôn Triều Thuỷ, xã Phú An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên.

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN LÁO.
và bà NGUYỄN THỊ ĐẶC.

Quý danh: LÊ VĂN TẤN (59/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng .. ÂL.
Mộ táng tại: ………..…..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………..
Sinh ngày……… tại…………
Mất ngày ….. tháng …ÂL.
Mộ táng tại:…...………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BA (có 60 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1790)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN LÁO.
và bà NGUYỄN THỊ ĐẶC.

Quý danh: LÊ VĂN SỞ (60/60).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng .. ÂL.
Mộ táng tại: ………..…..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………..
Sinh ngày……… tại…………
Mất ngày ….. tháng …ÂL.
Mộ táng tại:…...………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NGHĨA.
và bà TRẦN THỊ QUYÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THỰC (1/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 7 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: thôn Trường Lưu..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:  Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài THỰC không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NGHĨA.
và bà TRẦN THỊ QUYÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THỌ (2/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 28 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: thôn An Lưu.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ĐÀO THỊ LIÊU.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 19 tháng 6ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH ĐẠT (nhất lang), sinh ngày….…
2. LÊ THỊ BÍCH (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
3. LÊ ĐÌNH HIỆN (nhị lang), sinh ngày…...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LỄ.
và bà NGUYỄN THỊ LỄ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CƠ (3/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 14 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: thôn Hòn Mồ,…...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ THƠ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 22 tháng 2ÂL.
Mộ táng tại: Hòn Mồ,……………….…
Hạ sinh: 3 trai, và 4 gái.
1. LÊ THỊ NGUYỆT (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
2. LÊ ĐÌNH CẦU (nhất lang), sinh ngày…...
3. LÊ ĐÌNH TÁ (nhị lang), sinh ngày….…
4. LÊ THỊ NHỎ (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
5. LÊ THỊ NGHĨA (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
6. LÊ ĐÌNH SÚY (tam lang), sinh ngày….…
7. LÊ THỊ TỒN (tứ nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THIẾT.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH XIN (4/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THIẾT.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH Ư (5/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Từ đây không còn thông tin.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MAI.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH DỰC (6/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài DỰC đưa vợ con vào Khánh Hòa sinh sống.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MAI.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH HƯỞNG (7/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 22 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Chúa Ngự,……….

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ BỆN (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài HƯỞNG chết trận, chiêu hồn nhập cốt về táng tại Chúa Ngự. Không có con trai.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MAI.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỢI (8/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ ĐÌNH THÌN (nhất lang), sinh ngày…

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGÔ THỊ DÂN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ ĐÌNH NGỖI (nhị lang), sinh ngày…

Ghi chú: Ngài Hợi có 2 vợ, và 2 người con trai.
. Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài HỢI là đội Thủy sư, tuần thú các Tỉnh, bị sóng cuốn thất lạc. Chiêu hồn nhập cốt về táng trong Xã.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MAI.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH MAO (9/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 con.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài MAO sinh được 3 con, nhưng không thấy ghi tên…

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH Ý.
và bà ……………………

Quý danh: LÊ ĐÌNH TÀI (10/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài TÀI không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH LÝ.
và bà NGUYỄN THỊ SỮU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐIỀU (11/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 30 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng, ……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ CẬY.
Sinh ngày……… tại……………
                                                      Mất ngày 15 tháng 12ÂL.
                                                      Mộ táng tại: lang Vân Thê,……
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH NGAO (nhất lang), sinh ngày…...
2. LÊ THỊ BỆN (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
3. LÊ ĐÌNH QUỐC (nhị lang), sinh ngày….…

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: PHAN THỊ THỰC.
Sinh ngày……… tại……………
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………..…
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ ĐÌNH BÁCH (tam lang), sinh ngày…...

Ghi chú: Ngài Điều có 2 vợ, và 4 người con: 3 trai, và 1 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HỬU.
và bà TRẦN THỊ NHÀN

Quý danh: LÊ ĐÌNH LỊCH (12/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 11 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: BÙI THỊ OAI.
Sinh ngày……… tại…….
Mất ngày 25 tháng 2ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,……
Hạ sinh: 4 trai.
1. LÊ ĐÌNH LƯƠC. (nhất lang), sinh ngày…...
2. LÊ ĐÌNH TRÂN (nhị lang), sinh ngày….…
3. LÊ ĐÌNH CHÍT (tam lang), sinh ngày…...
4. LÊ ĐÌNH ĐẠO (tứ lang), sinh ngày….…

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HỬU.
và bà TRẦN THỊ DẦN

Quý danh: LÊ ĐÌNH KIÊN (13/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 10 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ MÙI.
Sinh ngày……… tại……………
Mất ngày 17 tháng 7ÂL.
Mộ táng tại: Địa phận Nam Phổ,
Hạ sinh: 3 trai, và 1 Hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH KHÁI. (nhất lang), sinh ngày…...
2. LÊ ĐÌNH MI (nhị lang), sinh ngày….…
3. LÊ ĐÌNH BI (tam lang), sinh ngày…...
4. LÊ thị hửu vị vô danh.

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH HỬU.
và bà TRẦN THỊ DẦN

Quý danh: LÊ ĐÌNH VIỆN (14/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH VẬN.
và bà NGUYỄN THỊ CUỐN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CHÁNH (15/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 20 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THẠNH (DƯƠNG).
và bà NGUYỄN THỊ TƯ

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐƯỢC (ĐẶC) (16/61).
Sinh ngày: năm Mậu Tý.
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài ĐƯỢC lấy vợ ở làng Thanh Lương, tên họ không rõ, sinh được 2 con không có tin tức gì thêm.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH THẠNH (DƯƠNG).
và bà NGUYỄN THỊ TƯ

Quý danh: LÊ ĐÌNH HIỆU (17/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 8 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỊ (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ DIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CẬY (18/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 20 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài CẬY không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỊ (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ DIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH LOAN (19/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 18 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài LOAN không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỊ (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ DIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HÙNG (20/61).
Sinh ngày: năm Kỷ Hợi.
Mất ngày: 9 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Trầm Sủng,……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ NGỌ.
Sinh ngày: năm Quý Mão,……..
Mất ngày 21 tháng 6ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,..…………
Hạ sinh: 2 trai, 1 gái, và 2 hửu vị vô danh.
1. LÊ THỊ NGUYỆT (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
2. LÊ Thị hửu vị vô danh, sinh ngày…...
3. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày….…
4. LÊ ĐÌNH HÀO (nhị lang), sinh ngày…...
5. LÊ ĐÌNH MẠNG (tam lang), sinh ngày…..

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TRỊ (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ TUYẾT.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TỊCH (21/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 5 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài TỊCH không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MẠNH (CHẤT).
và bà TRẦN THỊ NHIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH QUÝ (KÝ) (22/61).
Sinh ngày: năm Kỷ Tỵ………
Mất ngày: 4 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Động,…...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ CẦN.
Sinh ngày: năm Giáp Tuất,…….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 3 trai, và 3 gái.
1. LÊ THỊ MẪN (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
2. LÊ THỊ CẦN (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
3. LÊ ĐÌNH TỰ. (nhất lang), sinh ngày…...
4. LÊ ĐÌNH CƯƠNG (nhị lang), sinh ngày….…
5. LÊ ĐÌNH KỸ (tam lang), sinh ngày…...
6. LÊ THỊ NGA (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MẠNH (CHẤT).
và bà TRẦN THỊ NHIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH BỘ (23/61).
Sinh ngày: năn Giáp Tuất.
Mất ngày: 3 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Động,…...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ DUYÊN.
Sinh ngày: năm Bính Ngọ,…
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài BỘ không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MẠNH (CHẤT).
và bà TRẦN THỊ NHIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NĂNG (24/61).
Sinh ngày: năm Bính Ngọ.
Mất ngày: 30 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Động...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NĂNG không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MẠNH (CHẤT).
và bà TRẦN THỊ NHIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH PHÓ (25/61).
Sinh ngày: năm Đinh Sửu.
Mất ngày: 9 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Động,…..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
                                                 Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài PHÓ không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH MẠNH (CHẤT).
và bà TRẦN THỊ NHIÊN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH QUÍ (CHỨC) (26/61).
Sinh ngày: năm Canh Thìn.
Mất ngày: 9 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ LÝ.
    Sinh ngày……… tại……
Mất ngày 30 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa.
Hạ sinh: 2 trai, 3 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ THỊ TÌNH (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
2. LÊ ĐÌNH TUY (nhất lang), sinh ngày…...
3. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày….…
4. LÊ ĐÌNH VÂN (nhị lang), sinh ngày…...
5. LÊ THỊ DẦN (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
6. LÊ THỊ KHÔNG (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH Ý (NGUYÊN).
và bà NGUYỄN THỊ MẬU.

Quý danh: LÊ ĐÌNH CHƯƠNG (27/61).
Sinh ngày: năm Canh Thìn.
Mất ngày: 23 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Lồi,……..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: PHẠM THỊ LỢI.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 4 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH CAN (nhất lang), sinh ngày…..
2. LÊ ĐÌNH CÁCH (nhị lang), sinh ngày…...
3. LÊ ĐÌNH GIAI (tam lang), sinh ngày…...
4. LÊ ĐÌNH THẬN (tứ lang), sinh ngày…..
5. LÊ THỊ MỞ (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: …. THỊ LÊ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ KHÔI (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Thứ phối (Vợ thứ 1).
Quý danh: …… THỊ LOAN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ HỒNG (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Ghi chú: Ngài Chương có 3 vợ, và 7 người con: 4 trai, và 3 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ÂN (28/61).
Sinh ngày: năm Ất Hợi.
Mất ngày: 1 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Thượng Lồi,……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài ÂN không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH SÀNH (29/61).
Sinh ngày: năm Tân Tỵ.
Mất ngày: 29 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: VŨ THỊ THÌN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 5 tháng 12ÂL.
Mộ táng tại: Chúa Ngự,..…………………
Hạ sinh: 6 trai, và 4 gái.
1. LÊ ĐÌNH MANG (nhất lang), sinh ngày…..
2. LÊ ĐÌNH KHỈ (nhị lang), sinh ngày…...
3. LÊ THỊ LỘC (nhất nương), sinh ngày…., có chồng…………, người làng………...
4. LÊ ĐÌNH LƯỢC (tam lang), sinh ngày…..
5. LÊ THỊ LẠC (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
6. LÊ THỊ MÈO (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
7. LÊ THỊ CỪU (tứ nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
8. LÊ ĐÌNH HƯU (tứ lang), sinh ngày…..
9. LÊ ĐÌNH CHÓT (ngủ lang), sinh ngày…...
10. LÊ ĐÌNH EM (lục lang), sinh ngày…...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐỊCH (30/61).
Sinh ngày: Nhâm Ngọ.
Mất ngày: 5 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ĐẶNG THỊ NGUYÊN.
Sinh ngày……… tại………………….
                                                  Mất ngày 15 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Liên,...…..…………
Hạ sinh: 6 trai, và 3 gái.
1. LÊ ĐÌNH HỮU (nhất lang), sinh ngày…..
2. LÊ ĐÌNH KHẢN (nhị lang), sinh ngày…...
3. LÊ THỊ NỬ (nhất nương), sinh ngày…., có chồng…………, người làng………...
4. LÊ ĐÌNH TIỆP (tam lang), sinh ngày…..
5. LÊ ĐÌNH NGHIỂM (tứ lang), sinh ngày…..
6. LÊ ĐÌNH TIỆN (ngủ lang), sinh ngày…..
7. LÊ THỊ YỂU (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
8. LÊ THỊ ĐÀO (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
9. LÊ ĐÌNH THỂ (lục lang), sinh ngày…...

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: PHAN THỊ PHÚ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng …ÂL.
Mộ táng tại: …………..…………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ ĐÌNH ĐẬU (thất lang), sinh ngày…..

Ghi chú: Ngài Địch có 2 vợ, và 10 người con: 7 trai, và 3 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THỊ (31/61).
Sinh ngày: Giáp Thân.
Mất ngày: 8 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài THỊ không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà ĐÀO THỊ NÀO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH BÌNH (32/61).
Sinh ngày: năm Đinh Sửu.
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài BÌNH chết theo mẹ, không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà ĐÀO THỊ NÀO.

Quý danh: LÊ ĐÌNH AN (33/61).
Sinh ngày: năm Đinh Sửu.
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã.…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
                                                  Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài AN chết theo mẹ, không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà ĐÀO THỊ TỨ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NGHỊ (34/61).
Sinh ngày: năm Canh Dần.
Mất ngày: 20 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NGHỊ không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà ĐÀO THỊ TỨ.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VẠN (35/61).
Sinh ngày: năm Tân Mảo.
Mất ngày: 6 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …THỊ CHÍP.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ NGUYỆT (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ DIỄN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH PHI (36/61).
Sinh ngày: năm Tân Tỵ.
Mất ngày: 15 tháng 9 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài PHI không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH TÙNG (HỰU).
và bà NGUYỄN THỊ DIỄN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH TÁ (37/61).
Sinh ngày: năm Giáp Tuất.
Mất ngày: 5 tháng 1 ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài TÁ không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÁM (THUYÊN).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH NHỚ (38/61).
Sinh ngày: năm Canh Thìn.
Mất ngày: 7 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú: Gia Phổ Họ LÊ ĐÌNH ghi ngài NHỚ không có con nối dõi.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÁM (THUYÊN).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH VÕ (39/61).
Sinh ngày: năm Tân Tỵ.
Mất ngày: 8 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,.……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ SÁNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 trai.
1. LÊ ĐÌNH DU (nhất lang), sinh ngày…...

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÁM (THUYÊN).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH OAI (40/61).
Sinh ngày: năm Ất Dậu.
Mất ngày: 11 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Trung Động (Cát táng).

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ LÝ.
Sinh ngày……… tại………………….
                                                  Mất ngày 6 tháng 8ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………………
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ THỊ THÊU (nhất nương), sinh ngày…., có chồng…………, người làng………...
2. LÊ ĐÌNH CHẤN (nhất lang), sinh ngày…..
3. LÊ ĐÌNH ĐỒ (nhị lang), sinh ngày…..

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: ĐOÀN THỊ TRÒN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 19 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Nhà Nhóa,……………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 gái.
1. LÊ THỊ MÃO (nhị nương), sinh ngày…., có chồng…………, người làng………...
2. LÊ ĐÌNH CHÓ (tam lang), sinh ngày…..
3. LÊ ĐÌNH SÂM (tứ lang), sinh ngày…..
4. LÊ ĐÌNH TÚ (ngủ lang), sinh ngày…..

Ghi chú: Ngài Oai có 2 vợ, và 7 người con: 5 trai, và 2 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÁM (THUYÊN).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THÀNH (41/61).
Sinh ngày: năm Bính Tuất.
Mất ngày: 12 tháng 11 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: VÕ THỊ CAM.
Sinh ngày: năm Đinh Hợi.
                                                            Mất ngày 15 tháng 9ÂL.
Mộ táng tại:………………
Hạ sinh: 4 trai, và 3 gái.
1. LÊ THỊ HOÀNG (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
2. LÊ THỊ TÍCH (nhị nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
3. LÊ ĐÌNH NGẠCH (nhất lang), sinh ngày…...
4. LÊ ĐÌNH TỊCH (nhị lang), sinh ngày…..
5. LÊ ĐÌNH MỆNH (tam lang), sinh ngày…..
6. LÊ ĐÌNH MẪN (tứ lang), sinh ngày…..
7. LÊ THỊ CẨM (tam nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: ĐÀO THỊ NGHĨA.
Sinh ngày: năm Bính Thìn.
Mất ngày 12 tháng 3 ÂL.
           Mộ táng tại: Lồi Dã,……………
Hạ sinh: 2 trai, 1 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH NGỌ (ngủ lang), sinh ngày…..
2. LÊ THỊ HUỆ (tứ nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
3. LÊ ĐÌNH LẠI (lục lang), sinh ngày…...
4. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…..

Ghi chú: Ngài Thành có 2 vợ, và 11 người con: 6 trai, 4 gái, và 1 Hửu vị vô danh.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH GIÁM (THUYÊN).
và bà NGUYỄN THỊ LINH.

Quý danh: LÊ ĐÌNH THÂN (42/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH PHONG (LỄ).
và bà NGUYỄN THỊ SOẠN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH MAI (43/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 15 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,..……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH PHONG (LỄ).
và bà NGUYỄN THỊ SOẠN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH ĐẶNG (44/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 12 tháng 3 ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: PHAN THỊ DƯỞNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 17 tháng 2ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 5 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH MINH (nhất lang), sinh ngày…….
2. LÊ THỊ SẮC (nhất nương), sinh ngày…, có chồng …….., người làng ………...
3. LÊ ĐÌNH MẪN (nhị lang), sinh ngày…...
4. LÊ ĐÌNH CẦN (tam lang), sinh ngày…..
5. LÊ ĐÌNH KIỆM (tứ lang), sinh ngày…..
6. LÊ ĐÌNH CHIẾN (ngủ lang), sinh ngày…..

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH PHONG (LỄ).
và bà NGUYỄN THỊ SOẠN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH HỢI (THÂN) (45/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 21 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,…..…...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ DƯƠNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 24 tháng 12ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,……………………
Hạ sinh: 4 trai, 1 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ ĐÌNH NỖI (nhất lang), sinh ngày…….
2. LÊ ĐÌNH THỌ (nhị lang), sinh ngày……..
3. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…...
4. LÊ ĐÌNH ƠN (tam lang), sinh ngày…..
5. LÊ THỊ THÂM (nhất nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
6. LÊ ĐÌNH THẮNG (tứ lang), sinh ngày…..

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH PHONG (LỄ).
và bà NGUYỄN THỊ SOẠN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH SỬU (ĐỨC) (46/61).
Sinh ngày: Đinh Sửu.
Mất ngày: 4 tháng 1 ÂL (Kỷ Mùi, thọ 78 tuổi).
Mộ táng tại: Lồi Dã,…………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ THỊ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 13 tháng 7ÂL.
Mộ táng tại: Khe Ngang (cải táng), ……
Hạ sinh: 2 trai, và 1 gái.
1. LÊ ĐÌNH QUYỀN (nhất lang), sinh ngày…….
2. LÊ ĐÌNH XUẤT (nhị lang), sinh ngày…...
3. LÊ THỊ GIA (nhất nương), sinh ngày…..., có chồng………, người làng……….

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGUYỄN THỊ DỂ.
Sinh ngày: …………………………...
Mất ngày 16 tháng 8ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,…………………
Hạ sinh: 1 trai, 3 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…….
2. LÊ THỊ TÌNH (nhất nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………
3. LÊ THỊ DUYÊN (nhị nương), sinh ngày…..., có chồng………, người làng……….
4. LÊ THỊ MÌNH (tam nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng……….
5. LÊ ĐÌNH BẢNG (tam lang), sinh ngày…..

Thứ phối (Vợ thứ 1).
Quý danh: HOÀNH THỊ QUÝT.
Sinh ngày: …………………………...
Mất ngày 13 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Lồi Dã,….…………………
Hạ sinh: 1 trai, 2 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ THỊ TÌNH (nhất nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………
2. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…….
3. LÊ ĐÌNH THỊ (tứ lang), sinh ngày…....,
4. LÊ THỊ THÁI (nhị nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng……….

Ghi chú: Ngài Sửu (Đức) có 3 vợ, và 12 người con: 4 trai, 6 gái, và 2 Hửu vị vô danh.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH PHONG (LỄ).
và bà NGUYỄN THỊ SOẠN.

Quý danh: LÊ ĐÌNH DIÊN (MÙI) (47/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 26 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: HỒ THỊ CHỢ.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 14 tháng 4ÂL.
Mộ táng tại: Đầm Sủng,..………………
Hạ sinh: 2 gái.
1. LÊ THỊ CHỢ (nhất nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………
2. LÊ THỊ MY (nhị nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ ĐÌNH NÂNG.
và bà …………….

Quý danh: LÊ ĐÌNH HUỀ (48/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 5 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Chúa Ngự,..……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ĐÀO THỊ SÀNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ MÌNH (nhất nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN ĐẮC.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN NỖI (49/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...
Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN ĐẮC.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN AN (50/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN SẮC.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN VỊ (51/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN SẮC.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN VẼ (52/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN SẮC.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN KHÁNH (53/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 17 tháng 7 ÂL.
Mộ táng tại: Khe Đình,...……...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: VÕ THỊ THÍCH.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 30 tháng 7ÂL.
             Mộ táng tại: Bàu Cạn,.…………
Hạ sinh: 2 trai, 5 gái, và 2 hửu vị vô danh.
1. LÊ THỊ KHIẾN (nhất nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
2. LÊ THỊ BẼO (nhị nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
3. LÊ VĂN NGUYÊN (nhất lang), sinh ngày…….
4. LÊ THỊ DUYÊN (tam nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
5. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…...
6. LÊ VĂN CHÔNG (nhị lang), sinh ngày…..
7. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày……….
8. LÊ THỊ BIỆN (tứ nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
9. LÊ THỊ ĐÍCH (ngủ nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: VÕ THỊ THANH.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 4 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Cồn Tuyên,.………………
Hạ sinh: 3 trai, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ VĂN THUẬT (tam lang), sinh ngày…….
2. LÊ VĂN XA (tứ lang), sinh ngày…….
3. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…...
4. LÊ VĂN KẾ (ngủ lang), sinh ngày…..

Ghi chú: Ngài Khánh có 2 vợ, và 13 người con: 5 trai, 5 gái, và 3 Hửu vị vô danh.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN HY.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN QUYỀN (QUỜN) (54/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 7 tháng 6 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Phúc Cá,..…...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: VÕ THỊ DIÊN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 trai.
1. LÊ VĂN THÂN (nhất lang), sinh ngày……
6. LÊ VĂN THIỆN (nhị lang), sinh ngày…..

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: VÕ THỊ HẰNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại:…………..…………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ TẢO (nhất nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...

Ghi chú: Ngài Quyền (Quờn) có 2 vợ, và 3 người con: 2 trai, và 1 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 65 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN QUÝ.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN LƯNG (55/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ LƯNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 1 gái.
1. LÊ THỊ Ý (nhất nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN QUÝ.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN PHÚ (56/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: LÊ THỊ AN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 25 tháng 1ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Niên,…………………
Hạ sinh: 2 trai, và 2 gái.
1. LÊ THỊ HÀNG (nhất nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
2. LÊ THỊ BIỆN (nhị nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
3. LÊ VĂN BÙI (nhất lang), sinh ngày…….
4. LÊ VĂN HÀM (nhị lang), sinh ngày…….

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: ĐINH THỊ HÁNG.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 22 tháng 2 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Niệu,.…………………
Hạ sinh: 1 trai, và 2 gái.
1. LÊ THỊ SÂM (tam nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
2. LÊ VĂN VẦY (tam lang), sinh ngày………
3. LÊ THỊ HIỆP (tứ nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………

Ghi chú: Ngài Phú có 2 vợ, và 7 người con: 3 trai, và 4 gái.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN CHÔNG.
và bà …………….

Quý danh: LÊ VĂN TÀI (57/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: 24 tháng 5 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Niêu,………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 1 tháng 1ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh: 2 hửu vị vô danh.
1. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…...
2. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày……….

Kế phối (Vợ kế).
Quý danh: NGÔ THỊ CẶN.
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày 15 tháng 10 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Niên,.…………………
Hạ sinh: 6 trai, 2 gái, và 1 hửu vị vô danh.
1. LÊ VĂN ÂN (nhất lang), sinh ngày…….
2. LÊ VĂN VẠN (nhị lang), sinh ngày…….
3. LÊ THỊ ĐÊ (nhất nương), sinh ngày……., có chồng…….., người làng………...
4. LÊ hửu vị vô danh, sinh ngày…...
5. LÊ VĂN THÂN (tam lang), sinh ngày…..
6. LÊ VĂN BÁ (tứ lang), sinh ngày……….
7. LÊ VĂN LỢI (ngủ lang), sinh ngày…………
8. LÊ VĂN BIỀU (lục lang), sinh ngày………
9. LÊ THỊ CHÚT (nhị nương), sinh ngày…....., có chồng……, người làng………

Ghi chú: Ngài Tài có 2 vợ, và 11 người con: 6 trai, 2 gái, và 3 Hửu vị vô danh.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN BÔNG.
và bà NGUYỄN THỊ LUẬN

Quý danh: LÊ VĂN TRƯỚC (58/61).
Sinh ngày: ………………..….
Mất ngày: … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: …………………...

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: …………………..………...
Sinh ngày……… tại………………….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………………………
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN BÔNG.
và bà NGUYỄN THỊ LUẬN.

Quý danh: LÊ VĂN SAU (59/61).
Sinh ngày……..….…………… tại………………….
Mất ngày 25 tháng 4 ÂL.
Mộ táng tại: Lòi Phường Đông trong bảng xã Xuân Ỗ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: PHAN THỊ THÌN.
Sinh ngày……..….…………… tại………………….
Mất ngày 20 tháng 12 ÂL.
Mộ táng tại: Bàu Cạn trong bảng xã Xuân Ỗ.
Hạ sinh: 4 trai, và 1 gái.
1. LÊ THỊ TRÒN (nhất nương), sinh ngày…, có chồng là ông Ngô Thanh Các, mất ngày 21 tháng 3, mộ táng tại Đầm Sủng trong bảng xã Xuân Ỗ.
2. LÊ VĂN PHƯỚC (nhất lang), sinh ngày…, mất ngày 21 tháng 12, mộ táng tại Lòi Phường Đông trong bảng xã Xuân Ỗ.
3. LÊ VĂN MÈO (nhị lang), sinh ngày…..…
4. LÊ VĂN XẤU (tam lang), sinh ngày…, mất ngày 11 tháng 5, mộ táng tại Đầm Sủng trong bảng xã Xuân Ỗ.
5. LÊ VĂN ĐIỆT (tứ lang), sinh ngày…, mất ngày 11 tháng 12, mộ táng tại Lòi Phường Đông trong bảng xã Xuân Ỗ.

Ghi chú:
(a) Ngài Sau được phong chức quan Viên Tử. Và con cháu ngài vẫn cư trú tại chánh quán Xuân Ỗ.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN CẤU.
và bà NGUYỄN THỊ NUÔI.

Quý danh: LÊ VĂN CHỢ (a) (60/61).
Sinh ngày……..….…………… tại………………….
Mất ngày 8 tháng 2 ÂL.
Mộ táng (lần thứ hai) tại: Thượng Ngẳn, Triều Thuỷ.

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: NGUYỄN THỊ DƯỞNG.
Sinh ngày……..….…………… tại………………….
Mất ngày 6 tháng 8 ÂL.
Mộ táng tại: Ngoại Địa Lộ, Triều Thuỷ.
Hạ sinh: 5 trai, và 1 gái.
1. LÊ VĂN QUÁN (nhất lang), sinh ngày…………
2. LÊ VĂN NHÂM (nhị lang), sinh ngày…, mất ngày …, mộ táng tại Cồn Mồ, Triều Thuỷ.
3. LÊ VĂN TÚC (tam lang), sinh ngày…, mất ngày …, mộ táng tại ……...............................
4. LÊ THỊ ĐƯƠNG (nhất nương), sinh ngày…, có chồng là ông Phan Cang, người ở làng.
5. LÊ VĂN ĐẮC (tứ lang), sinh ngày…….…
6. LÊ VĂN TIẾNG (ngủ lang), sinh ngày…..…

Ghi chú:
(a) Ngài Chợ sinh và chánh quán thôn Xuân Ỗ, đến lập nghiệp ở thôn Triều Thuỷ, xã Phú An, huyện Phú Vang. Con cháu ngài đã dựng lên một ngôi nhà Thờ HỌ LÊ để thờ NGÀI. Và người con thứ nhất của ngài là Lê Văn Quán, đứng đầu Phái Một; người con trai thứ tư của ngài là Lê Văn Đắc, đứng đầu Phái Hai, và người con trai thứ Năm của ngài là Lê Văn Tiếng, đứng đầu Phái Ba.

ĐỜI THỨ MƯỜI BỐN (có 61 ngài).
(Khoảng trước hoặc sau năm 1810)

Con trai thứ…của ông LÊ VĂN CẤU.
và bà NGUYỄN THỊ NUÔI.

Quý danh: LÊ VĂN BÚA (61/61).
Sinh ngày…… tại……….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………..

Nguyên phối (Vợ chánh).
Quý danh: ……………….
Sinh ngày……..…tại…….
Mất ngày … tháng … ÂL.
Mộ táng tại: ……………..
Hạ sinh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Ghi chú:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hết Đời Thứ 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét